Chủ đề | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1. Cơ chế di truyền và biến dị | - Nêu được các khái niệm: phiên mã, dịch mã. (1TN) - Nêu được các khái niệm đột biến gen, thể đột biến. (1TN) |
- Nêu được khái niệm polixom và xác định được tính chất các chuỗi polipeptit khi polixom trượt qua 1 mARN (1TN) |
- Xác định được các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã và dịch mã (1TN) |
|
Số câu: 4TN Số điểm: 1,4 |
Số câu: 2TN Số điểm:0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền |
- Xác định được kết quả thí nghiệm lai 1 tính trạng của Men đen ở F2 (1TN) - Nhận biết được thực chất của sự tương tác giữa các gen không alen, vai trò các kiểu tương tác gen (1TN) - Nêu được khái niệm và đặc điểm của di truyền qua tế bào chất (1TN) |
|
- Đếm số phát biểu đúng về tần số hoán vị gen và ý nghĩa của hoán vị gen (1TN) |
|
Số câu: 4TN Số điểm: 1,4 |
Số câu: 3TN Số điểm:1,05 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
||
3. Di truyền học quần thể | - Nêu được cách tính tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen trong quần thể (1TN) - Xác định được tần số tương đối các alen trong quần thể khi biết thành phần kiểu gen của quần thể đó (1TN) |
- Tính tỉ lệ các kiểu gen của quần thể khi biết quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền và biết tần số kiểu hình trội. (1TL) |
|
- Cho 1 quàn thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền và mối tương quan giữa tỉ lệ các kiểu hình trội, lặn. Xác định tỉ lệ kiểu các gen trong quÇn thÓ (1TN) |
Số câu: 3TN+ 1TL Số điểm: 2,55 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
4. Ứng dụng di truyền học |
- Nêu được khái niệm và đặc điểm của ưu thế lai (1TN) - Nêu được khái niệm và đặc điểm của cấy truyền phôi, dung hợp tế bào trần (1TN) |
- Xác định được nội dung các bước tiến hành của kĩ thuật chuyển gen ở sinh vật. (1TN) - Xác định vai trò và đối tượng tác động của các tác nhân đột biến. (1TN) - Xác định được vai trò của từng phương pháp tạo giống sinh vật. (1TN) |
- Xác định được các thành phần thường được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen (1TN) - Phân biệt được các tính trạng ít chịu hoặc chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường (1TN) - Xác định mục đích của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật hoặc giao phối cận huyết ở động vật. Đặc điểm của giống cây trồng thuần chủng (1TN) |
|
Số câu: 8TN Số điểm: 2,8 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 3TN Số điểm: 1,05 |
Số câu: 3TN Số điểm: 1,05 |
|
5. Di truyền học người | |
- Trình bày được cơ chế gây bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Đao ở người. Từ đó đề xuất cách phòng ngừa, chữa trị (1TL) |
- Cho 1 số bệnh và hội chứng bệnh ở người. Đếm số bệnh và hội chứng bệnh liên quan đến NST giới tính hoặc di truyền liên kết với giới tính. (1TN) |
|
Số câu: 1TN + 1TL Số điểm: 1,85 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
||
Tổng số câu: 20TN + 2TL Tổng số điểm: 10 |
Số câu: 9 TN Số điểm: 3,15 (31,5%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 3 TN Số điểm: 1,05 (10,5%) |
Nguồn tin: Nhóm Sinh học
Ý kiến bạn đọc
Các tin khác