Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL |
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
1. Phân bào |
- Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong nguyên phân (2 TN) - Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong giảm phân (2 TN) |
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì đầu I, kì đầu II của giảm phân (2 TN) |
Từ hình vẽ mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.![]() Xác đinh bộ NST 2n của mỗi tế bào hoặc kì phân bào tương ứng với mỗi tế bào. (2 TN) |
|||||
Số câu: 4 TN Số điểm: 1.12 |
Số câu: 2 TN Số điểm: 0.56 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 TN Số điểm: 0.28 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 TN Số điểm: 0,28 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV | Nhận biết hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật dựa vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng (2 TN) |
Giải thích quá trình làm nước tương hoặc quá trình làm nước mắm. (2 TL) |
Xác định được nguồn gốc của đạm trong tương và đạm trong nước mắm. (2 TL) Cho môi trường nuôi cấy VSV với nguồn C là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng cùng 4 – 5 chất vô cơ đã biết thành phần. Xác định kiểu dinh dưỡng (2 TN) |
|||||
Số câu: 2 TN + 2 TL Số điểm: 3.06 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,28 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.28 |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
3. Sinh trưởng của vi sinh vật |
- Nhận biết đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy không liên tục ở một pha (4 TN) |
- Giải thích cơ sở khoa học của việc sử dụng các hợp chất phenol, các loại cồn trong khử trùng, thanh trùng phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế (2 TN) - Giải thích cơ sở khoa học của việc sử nhiệt độ cao để thanh trùng trong y tế hoặc nhiệt độ thấp để bảo quản thức ăn (2 TN) Phân biệt được môi trường nuôi cấy liên tục và không liên tục. (2 TN) |
- Giải thích cơ sở khoa học của việc ngâm rau sống vào thuốc tím hoặc nước muối pha loãng (2 TN) Giải thích được khi ăn các thức ăn đã bị ôi thiu thường bị ngộ độc hoặc khi trời nắng lại đưa chăn chiếu, quần áo ra phơi. (2TL) |
Từ thí nghiệm lên men etilic, lên men lăctic và đối chứng; rút ra nhận xét về điều kiện lên men etilic, lên men lăctic (2 TL) |
||||
Số câu: 6 TN +2 TL Số điểm: 3,18 |
Số câu: 2 TN Số điểm: 0,56 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 3 Số điểm: 0.84 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.28 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
4. Virut |
- Nhận biết đặc điểm một giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut (4 TN) - Nhận biết 2 thành phần cơ bản cấu tạo nên virut, hệ gen của virut (2 TN) Nêu đặc điểm cấu tạo hoặc đặc điểm hình thái của virut. (2TL) |
Đếm số mệnh đề đúng/sai về biện pháp phòng chống HIV đúng hoặc không đúng. (2 TN) |
- Từ thí nghiệm mô tả 3 bước như hình 29.3 (SGKCB), phán đoán kết quả thí nghiệm. (2 TN) - Đếm số mệnh đề đúng/sai về sự khác nhau giữa virut và vi khuẩn. (2 TN) |
|||||
Số câu: 7 TN + 1TL Số điểm: 2,68 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,84 |
Số câu: 0 Số điểm: 1 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.28 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0.56 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 18TN + 5TL Số điểm: 10 |
Số câu: 8 TN +1 TL Số điểm: 3.24 |
Số câu: 5TN + 1TL Số điểm: 2.9 điểm |
Số câu: 5TN + 2TL Số điểm: 2,9 điểm |
Số câu: 1TL Số điểm: 1 điểm |
Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:
Ý kiến bạn đọc
Các tin khác