Ma trận đề kiểm tra Sinh học 10 - Học kì 2 (2017 - 2108

Thành viên: Nguyễn An  |   Bài viết: 52 |  Thứ tư - 25/04/2018 21:49
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
       TỔ SINH HỌC                                                         (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HOC 10)
                                          Tiết PPCT: 34
 
I.MỤC TIÊU
  1. Kiến thức:
*  Kiểm tra, đánh giá HS về:
 - Phân bào
                - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV
- Sinh trưởng VSV
- Cấu trúc virut, sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Giải bài tập đơn giản về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ:  
- Cẩn thận, chính xác,  trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng, dinh dưỡng VSV, phân bào
 
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 – SINH HỌC 10
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (50% TL + 50% TNKQ)
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
            Cấp độ
 
 
Chủ đề
Nhận biết
 
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL
 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phân bào
 
- Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong nguyên phân
 (2 TN)
 
- Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong giảm phân
(2 TN)
 
 
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì đầu I, kì đầu II của giảm phân
(2 TN)
 
Từ hình vẽ  mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

Xác đinh bộ NST 2n của mỗi  tế bào hoặc kì phân bào tương ứng với mỗi tế bào.
(2 TN)
 
Số câu: 4 TN
Số điểm: 1.12
Số câu: 2  TN
Số điểm: 0.56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu: 1  TN
Số điểm: 0.28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu: 1  TN
Số điểm: 0,28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV Nhận biết hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật dựa vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng
(2 TN)
 
 Giải thích quá trình làm nước tương hoặc quá trình làm nước mắm.
(2 TL)
 
Xác định được nguồn gốc của đạm trong tương và đạm trong nước mắm.  (2 TL)
Cho môi trường nuôi cấy VSV với nguồn C là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng cùng 4 – 5 chất vô cơ đã biết thành phần. Xác định kiểu dinh dưỡng (2 TN)
 
Số câu:
2 TN + 2 TL
Số điểm: 3.06
Số câu:  1
Số điểm: 0,28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
 
Số câu:  1
Số điểm: 1,5
Số câu:  1
Số điểm: 0.28
Số câu:  1
Số điểm: 1
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
3. Sinh trưởng của vi sinh vật
 
- Nhận biết đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy không liên tục ở một pha
(4 TN)
 
- Giải thích cơ sở khoa học của việc sử dụng các hợp chất phenol, các loại cồn trong khử trùng, thanh trùng phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế
(2 TN)
- Giải thích cơ sở khoa học của việc sử nhiệt độ cao để thanh trùng trong y tế hoặc nhiệt độ thấp để bảo quản thức ăn
(2 TN)
Phân biệt được môi trường nuôi cấy liên tục và không liên tục. (2 TN)
- Giải thích cơ sở khoa học của việc ngâm rau sống vào thuốc tím hoặc nước muối pha loãng
(2 TN)
 
Giải thích được khi ăn các thức ăn đã bị ôi thiu thường bị ngộ độc hoặc khi trời nắng lại đưa chăn chiếu, quần áo ra phơi.
(2TL)
Từ thí nghiệm lên men etilic, lên men lăctic và đối chứng; rút ra nhận xét về điều kiện lên men etilic, lên men lăctic
(2 TL)
 
Số câu: 6 TN +2 TL
Số điểm: 3,18
Số câu: 2 TN
Số điểm: 0,56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  3
Số điểm: 0.84
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 0.28
Số câu:  1
Số điểm: 0,5
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1
4. Virut
 
- Nhận biết đặc điểm một giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut (4 TN)
-  Nhận biết 2 thành phần cơ bản cấu tạo nên virut, hệ gen của virut
(2 TN)
Nêu đặc điểm cấu tạo hoặc đặc điểm hình thái của virut. (2TL)
Đếm số mệnh đề đúng/sai về biện pháp phòng chống HIV đúng hoặc không đúng.
(2 TN)
- Từ thí nghiệm mô tả 3 bước như hình 29.3 (SGKCB), phán đoán kết quả thí nghiệm.
(2 TN)
- Đếm số mệnh đề đúng/sai về sự khác nhau giữa virut và vi khuẩn.
(2 TN)
 
 
Số câu:  7 TN + 1TL
Số điểm: 2,68
Số câu: 3
Số điểm: 0,84
Số câu:  0
Số điểm: 1
Số câu:  1
Số điểm: 0.28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  2
Số điểm: 0.56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:
 18TN + 5TL
Số điểm: 10
Số câu:  8  TN +1 TL
Số điểm: 3.24
Số câu: 5TN + 1TL
Số điểm: 2.9 điểm
 
Số câu: 5TN  + 2TL
Số điểm: 2,9 điểm
 
Số câu:  1TL
Số điểm: 1 điểm
 
 
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Các tin khác

  •   DANH MỤC CHÍNH
  •   LIÊN KẾT WEBSITE
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây