Chủ đề | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. Sự phát sinh loài người. | - Nêu khái niệm hóa thạch, ý nghĩa, phương pháp xác định tuổi hóa thạch. (1TN) - Xác định được các sự kiện diễn ra trong các đại, các kỉ. (2TN) - Nêu được tên của các dạng vượn người hóa thạch cơ bản. (1TN) |
- Giải thích các đặc điểm liên quan đến sự phát sinh loài người. (1TN) |
||
Số câu: 5TN Số điểm: 1,75 |
Số câu: 4TN Số điểm:1,4 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
||
2. Cá thể và quần thể sinh vật |
- Nêu khái niệm quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh (1TN) - Nêu khái niệm tỉ lệ giới tính, mật độ cá thể của QT (1TN) |
- Xác định giới hạn sinh thái về nhiệt độ, điểm gây chết giới hạn dưới, điểm gây chết giới hạn trên đối với cá rô phi ở VN. (1TN) - Xác định nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật và xu hướng giảm sư cạnh tranh giữa các loài (1TN) - Xác định kiểu biến động số lượng cá thể của QT. (1TN) |
- Xác đinh được số mệnh đề đúng, sai về GHST của nhân tố nhiệt độ đối với cá chép và cá rô phi VN. (1TN) - Xác định được tập hợp nào là quần thể, tập hợp nào không phải là quần thể (1TN) - Xác định ý nghĩa và kết quả của sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể (1TN) -Xác định được mối quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể. Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước tối đa của quần thể. (1TN) |
- Xác định được các nhận định đúng, sai về các nhân tố gây ra sự biến động kích thước của quần thể và cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể? (1TN) - Xác định được các nhận định đúng, sai về các quy luật sinh thái. (1TN) |
Số câu: 11TN Số điểm: 3,85 |
Số câu: 2TN Số điểm:0,7 |
Số câu: 3TN Số điểm:1,05 |
Số câu: 4TN Số điểm:1,4 |
Số câu: 2TN Số điểm:0,7 |
3. Quần xã sinh vật | - Nhận biết được các đặc điểm của diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh. (1TN) |
- Lấy ví dụ và phân tích ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng khống chế sinh học và hiện tượng đấu tranh sinh học. (1TL) |
|
|
Số câu: 1TN+ 1TL Số điểm: 1,85 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
||
4. Hệ sinh thái |
- Nhận biết các sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. (1TN) - Nhận biết được cơ sở xác định mối quan hệ trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn của quần xã sinh vật (1TN) |
- Xác định được các kiểu HST nào thuộc hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo. (1TN) |
- Cho một quần xã sinh vật có các loài cụ thể. Hãy xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã. (1TL) |
|
Số câu: 3TN+ 1TL Số điểm: 2,55 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
|
Tổng số câu: 20TN + 2TL Tổng số điểm: 10 |
Số câu: 9 TN Số điểm: 3,15 (31,5%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 3 TN Số điểm: 1,05 (10,5%) |
Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:
Ý kiến bạn đọc
Các tin khác