Ma trận đề KTHK1 - Sinh 12, năm học 2018-2109
- Thứ sáu - 07/12/2018 14:10
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NHÓM SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 12)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá học sinh về:
- Cơ chế di truyền và biến dị
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Di truyền học quần thể
- Ứng dụng di truyền học
- Di truyền học người
2. Về kĩ năng
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
- Năng lực nắm bắt kiến thức về di truyền học
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu)
- Ma trận đề kiểm tra (cho 2 đề kiểm tra gốc)
NHÓM SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 12)
Tiết PPCT: 32
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá học sinh về:
- Cơ chế di truyền và biến dị
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Di truyền học quần thể
- Ứng dụng di truyền học
- Di truyền học người
2. Về kĩ năng
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
- Năng lực nắm bắt kiến thức về di truyền học
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu)
- Ma trận đề kiểm tra (cho 2 đề kiểm tra gốc)
Chủ đề | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1. Cơ chế di truyền và biến dị | - Nêu được các khái niệm: phiên mã, dịch mã. (1TN) - Nêu được các khái niệm đột biến gen, thể đột biến. (1TN) |
- Nêu được khái niệm polixom và xác định được tính chất các chuỗi polipeptit khi polixom trượt qua 1 mARN (1TN) |
- Xác định được các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã và dịch mã (1TN) |
|
Số câu: 4TN Số điểm: 1,4 |
Số câu: 2TN Số điểm:0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền |
- Xác định được kết quả thí nghiệm lai 1 tính trạng của Men đen ở F2 (1TN) - Nhận biết được thực chất của sự tương tác giữa các gen không alen, vai trò các kiểu tương tác gen (1TN) - Nêu được khái niệm và đặc điểm của di truyền qua tế bào chất (1TN) |
|
- Đếm số phát biểu đúng về tần số hoán vị gen và ý nghĩa của hoán vị gen (1TN) |
|
Số câu: 4TN Số điểm: 1,4 |
Số câu: 3TN Số điểm:1,05 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
||
3. Di truyền học quần thể | - Nêu được cách tính tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen trong quần thể (1TN) - Xác định được tần số tương đối các alen trong quần thể khi biết thành phần kiểu gen của quần thể đó (1TN) |
- Tính tỉ lệ các kiểu gen của quần thể khi biết quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền và biết tần số kiểu hình trội. (1TL) |
|
- Cho 1 quàn thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền và mối tương quan giữa tỉ lệ các kiểu hình trội, lặn. Xác định tỉ lệ kiểu các gen trong quÇn thÓ (1TN) |
Số câu: 3TN+ 1TL Số điểm: 2,55 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
4. Ứng dụng di truyền học |
- Nêu được khái niệm và đặc điểm của ưu thế lai (1TN) - Nêu được khái niệm và đặc điểm của cấy truyền phôi, dung hợp tế bào trần (1TN) |
- Xác định được nội dung các bước tiến hành của kĩ thuật chuyển gen ở sinh vật. (1TN) - Xác định vai trò và đối tượng tác động của các tác nhân đột biến. (1TN) - Xác định được vai trò của từng phương pháp tạo giống sinh vật. (1TN) |
- Xác định được các thành phần thường được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen (1TN) - Phân biệt được các tính trạng ít chịu hoặc chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường (1TN) - Xác định mục đích của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật hoặc giao phối cận huyết ở động vật. Đặc điểm của giống cây trồng thuần chủng (1TN) |
|
Số câu: 8TN Số điểm: 2,8 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 3TN Số điểm: 1,05 |
Số câu: 3TN Số điểm: 1,05 |
|
5. Di truyền học người | |
- Trình bày được cơ chế gây bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Đao ở người. Từ đó đề xuất cách phòng ngừa, chữa trị (1TL) |
- Cho 1 số bệnh và hội chứng bệnh ở người. Đếm số bệnh và hội chứng bệnh liên quan đến NST giới tính hoặc di truyền liên kết với giới tính. (1TN) |
|
Số câu: 1TN + 1TL Số điểm: 1,85 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
||
Tổng số câu: 20TN + 2TL Tổng số điểm: 10 |
Số câu: 9 TN Số điểm: 3,15 (31,5%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 4 TN + 1 TL Số điểm: 2,9 (29%) |
Số câu: 3 TN Số điểm: 1,05 (10,5%) |