Ma trận đề KTHK1 - Sinh học 10, năm học 2018-2019

Thành viên: Nguyễn An  |   Bài viết: 52 |  Thứ sáu - 07/12/2018 12:29
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HỌC 10)
Tiết PPCT: 17
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Thành phần hóa học của tế bào
- Cấu trúc tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
2. Kĩ năng
- Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm về cấu trúc tế bào
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian
- Giải bài tập về cấu trúc của ADN.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về thành phần hoá học của tế bào, cấu trúc tế bào, chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào..







II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (TNKQ + TL) – SINH HỌC 10
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TN)
- Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
Cấp độ

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu
Tổng điểm
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thành phần hóa học của tế bào Cấu trúc, chức năng của AND, ARN, protein So sánh AND, ARN, protein Giải bài tập về tính số Nu-, khối lượng Nu-, số chu kì xoắn, chiều dài, số Nu- mỗi loại, so lk hidro… của gen/ADN
Số câu:
Số điểm: Số câu: 5
Số điểm: 1.5 Số câu: 0
Số điểm: 0 Số câu: 2
Số điểm: 0,6 Số câu: 0
Số điểm: 0 Số câu: 0
Số điểm: 0 Số câu: 1
Số điểm: 3 Số câu: 0
Số điểm: 0 Số câu: 0
Số điểm: 0 Số câu: 8
Số điểm: 5.1
2. Cấu trúc tế bào
Cấu trúc chức năng của các bào quan TB nhân sơ, nhân thực
- So sánh các bào quan trong tế bào.
- Cơ chế vận chuyển qua MSC của các chất. Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng ở mỗi loại bào quan.
Phân tích, phán đoán kết quả thí nghiệm về các thành phần cấu trúc tế bào nhân sơ, nhân thực
- Vận dụng kiến thức về vận chuyển qua MSC để giải thích hiện tượng thực tiễn
Số câu:
Số điểm: Số câu: 4
Số điểm: 1.2
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 11
Số điểm: 3.3

3. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào Cấu trúc, chức năng của ATP Phân biệt HĐS cần và không cần ATP Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan đến Enzim
Số câu:
Số điểm: Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 0,3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm:1.6

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: Số câu: 10
Số điểm: 3
Tỷ lệ:30% Số câu: 6
Số điểm: 1.8
Tỷ lệ: 18% Số câu: 4 TN + 2 TL
Số điểm: 5.2
Tỷ lệ:52% Số câu: 22
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                                    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1   
        TỔ SINH HỌC                                                               (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HỌC 10)
                                          Tiết PPCT: 17
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
*  Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Thành phần hóa học của tế bào
- Cấu trúc tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
 2. Kĩ năng
- Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm về cấu trúc tế bào
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian
- Giải bài tập về cấu trúc của ADN.
3. Thái độ  
- Cẩn thận, chính xác,  trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về thành phần hoá học của tế bào, cấu trúc tế bào, chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào..
 
 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (TNKQ + TL)  –  SINH HỌC 10
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TN)
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
Cấp độ
 
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu
Tổng điểm
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.  Thành phần hóa học của tế bào Cấu trúc, chức năng của AND, ARN, protein   So sánh AND, ARN, protein     Giải bài tập về tính số Nu-, khối lượng Nu-, số chu kì xoắn, chiều dài, số Nu- mỗi loại, so lk hidro… của gen/ADN      
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 5
Số điểm: 1.5
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 0,6
 Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
 Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
 Số câu: 8
Số điểm: 5.1
2.  Cấu trúc tế bào
 
Cấu trúc chức năng của các bào quan TB nhân sơ, nhân thực
 
  - So sánh các bào quan trong tế bào.
- Cơ chế vận chuyển qua MSC của các chất.
  Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng ở mỗi loại bào quan.
 
  Phân tích, phán đoán kết quả thí nghiệm về các thành phần cấu trúc tế bào nhân sơ, nhân thực
- Vận dụng kiến thức về vận chuyển qua MSC để giải thích hiện tượng thực tiễn
   
Số câu:
Số điểm: 
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
 
 Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
 
 Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
 Số câu: 11
Số điểm: 3.3
 
3.  Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào Cấu trúc, chức năng của ATP   Phân biệt HĐS cần và không cần ATP         Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan đến Enzim  
Số câu:
Số điểm: 
 Số câu: 1
Số điểm: 0.3
 
 Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 1
Số điểm: 0,3
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 0
Số điểm: 0
 
Số câu: 1
Số điểm: 1
 
 Số câu: 3
Số điểm:1.6
 
 Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ:   
Số câu: 10
Số điểm: 3
Tỷ lệ:30%
Số câu: 6
Số điểm: 1.8
Tỷ lệ: 18%
Số câu: 4 TN + 2 TL
Số điểm: 5.2
Tỷ lệ:52%
Số câu: 22
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
 
 
 
 
 
 

Nguồn tin: Nhóm Sinh

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Các tin khác

  •   DANH MỤC CHÍNH
  •   LIÊN KẾT WEBSITE
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây