MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Thành viên: Dương Thị Hạnh  |   Bài viết: 23 |  Thứ hai - 09/04/2018 12:38
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10 – Tiết PPCT: 70
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, chức năng hệ soạn thảo văn bản word;
- Khái niệm, phân loại  mạng máy tính theo góc độ địa lí.   
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện một số thao tác về biên tập văn bản.
 3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
         Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Soạn thảo và định dạng văn bản
 
Các thuộc tính định dạng kí tự /đoạn văn.
 
Các bước thực hiện định dạng kí tự / đoạn văn. Thao tác để tìm kiếm / Thay thế văn bản cụ thể    
Số câu
Số điểm  
Tỉ lệ %
Số câu 1/2
  1đ
10%
Số câu 1/2
  1đ
10%
Số câu 1
  3đ
30%
Số câu 0
  0đ
0%
Số câu 2
  5đ
 50%
Mạng máy tính và internet
 
Khái niệm; cấu trúc mạng máy tính, phân loại mạng máy tính, một số dịch vụ cơ bản của internet.   Khai thác một số website phục vụ học tập.    
Số câu
Số điểm    
Tỉ lệ %
Số câu 1
  3đ
30%
Số câu 0
 0đ
 0%
Số câu 1
  2đ
20%
Số câu 0
 0đ
 0%
Số câu 2

50%
Tổng số câu
Tổng  
Tỉ lệ %
Số câu 3/2
  4
40%
Số câu 1/2
  
10%
Số câu 2
  5
50%
Số câu 4
  10
100%
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2 điểm)
Nêu các thuộc tính định dạng. (M1)
Cách thực hiện định dạng kí tự/ đoạn văn bản. (M2)
Câu 2. (3 điểm) Khái niệm mạng máy tính. Cấu trúc và phân loại mạng máy tính theo góc độ địa lí. (M1)
Câu 3. (3 điểm) Thao tác tìm kiếm 1 cụm từ trong Word. (M3)
Câu 4. (2 điểm) Nêu cách truy cập vào một website cụ thể để tìm hiểu thông tin. (M3)
TỔ TRƯỞNG                                                           NHÓM TRƯỞNG
 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 11 – Tiết PPCT: 52
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Khái niệm, khai báo biến kiểu DL có cấu trúc;
            - Khái niệm chương trình con và phân loại chương trình con.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc, lập trình có cấu trúc để cài đặt một số chương trình đơn giản.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
 
II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
           Mức độ
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Kiểu mảng, kiểu xâu Khái niệm, cách khai báo và tham chiếu   Lấy ví dụ về khai báo
 
   
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 0,5
  3
   30%
Số câu 0
  0
   0%
Số câu 0,5
  1
   10%
Số câu 0
  0
   0%
Số câu 1
  4
    40%
Lập trình có cấu trúc   Phân loại CTC
 
Lấy ví dụ về bài toán có sử dụng CTC Lập trình giải bài toán cụ thể  
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
  Số câu 1/2
  2
   20%
Số câu 1/2
  2
   20%
Số câu 1
  2
   20%
Số câu 2
  6
    60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1/2
  3
30%
Số câu 1/2
  2
20%
Số câu 2
  5
50%
Số câu 3
  10
100%
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm). a/ Khái niệm, cách khai báo kiểu mảng một chiều, cách tham chiếu đến phần tử mảng một chiều. (M1)
            (1 điểm) b/Cho ví dụ về khai báo mảng một chiều.(M3)
Câu 2. (2 điểm). a/ Phân biệt hai loại chương trình con. Cho ví dụ minh hoạ. (M2)
 (2 điểm) b/ Cho một ví dụ về bài toán khi giải có sử dụng chương trình con. Chương trình con đó thực hiện công việc gì? (M3)
Câu 3. (2 điểm) Lập trình giải bài toán cụ thể. (M4)
 
TỔ TRƯỞNG                                                           NHÓM TRƯỞNG
 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 12  - Tiết PPCT: 52
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Giải pháp bảo mật và an toàn thông tin.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:
- Các bước cập nhật dữ liệu;
- Các bước khai thác dữ liệu trên CSDL QH.
- Các giải pháp bảo mật và an toàn thông tin.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
           Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ Mô hình, khái niệm CSDL quan hệ        
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 1
  2.5đ
25%
       Số câu 1
2.5đ
 25%
Các thao tác cơ bản trên CSDL QH   Cập nhật, xem dữ liệu Các bước tạo lập csdl quan hệ    
Số câu
Số điểm   
  Tỉ lệ %
  Số câu 1
  1.5đ
15%
Số câu 1
  3đ
30%
  Số câu 2
4.5đ
 45%
An toàn và bảo mật thông tin   Các nguyên lý của bảo mật thông tin Ví dụ an toàn bảo mật thông tin    
Số câu
Số điểm    
 Tỉ lệ %
  Số câu 0,5
  1đ
10%
Số câu 0,5
  2đ
20%
  Số câu 1

30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
  2.5
25%
Số câu 1,5
  2.5
25%
Số câu 1,5
  5
50%
Số câu 4
  10đ
100%
 
 
 
 
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2.5 điểm) Nêu khái niệm mô hình quan hệ, CSDL quan hệ. (M1)
Câu 2. (1.5 điểm) Phân biệt các cách xem dữ liệu. (M2)
Câu 3. (3 điểm)  Nêu các bước tạo lập csdl quan hệ.(M3)
Câu 4. Cho biết nguyên lý của một giải pháp bảo mật thông tin. Lấy ví dụ minh họa. (M3)
 
TỔ TRƯỞNG                                                           NHÓM TRƯỞNG
 
 

Tác giả bài viết: NGUYỄN XUÂN QUỲNH TRANH

Nguồn tin: NHÓM TIN

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Các tin khác

  •   DANH MỤC CHÍNH
  •   LIÊN KẾT WEBSITE
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây