MA TRẬN ĐỀ MÔN TIN HỌC

Thành viên: Dương Thị Hạnh  |   Bài viết: 23 |  Chủ nhật - 14/04/2019 15:24
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN: TIN HỌC K10, K11, K12
NĂM HỌC 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II
Môn: Tin học 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, các thuộc tính định dạng và cách thực hiên định dạng văn bản. 
- Chức năng của các tổ hợp phím. 
 
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện một số thao tác về tạo và làm việc với bảng.
 3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
 
Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Chủ đề 1
Hệ soạn thảo văn bản Word. Định dạng văn bản
Khái niệm, các mức định dạng văn bản. Câu 1 Ý nghĩa của một số tổ hợp phím.
Câu 2
     
Số câu
Số điểm   
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 2
Số điểm 5 Tỉ lệ 50%
Chủ đề 2
Tạo và làm việc với bảng
    Các thao tác Tạo bảng. Câu 3    
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 5 Tỉ lệ 50%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 5 Tỉ lệ 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 3
30%
Số câu 1
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 5
50%
Số câu 3
Số điểm 10
100%
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm) Khái niệm định dạng văn bản. Các thuộc tính định dạng kí tự và cách thực hiện. (M1)
Câu 2. (2 điểm) Chức năng của một số tổ hợp phím trong hệ soạn thảo Word. (CRTL+X ;  SHIFT + HOME;  CTRL+U;  CTRL+I; SHIFT + HOME; ...) (M2)
Câu 3. (5 điểm) Lấy ví dụ cụ thể trong soạn thảo văn bản có sử dụng bảng. Từ đó mô phỏng các bước để tạo được bảng đó. Yêu cầu bảng có tách/ gộp ô, thay đổi kích thước hàng và cột. (M3)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Khái niệm, chức năng hệ soạn thảo văn bản word;
- Khái niệm, phân loại  mạng máy tính theo góc độ địa lí.   
 
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện một số thao tác về biên tập văn bản.
 3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
 
            Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Chủ đề 1
Soạn thảo và định dạng văn bản
 
Các thuộc tính định dạng kí tự /đoạn văn.
 
Các bước thực hiện định dạng kí tự / đoạn văn. Nêu các bước cụ thể để tìm kiếm / Thay thế văn bản    
Số câu
Số điểm  
Tỉ lệ %
Số câu 1/2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1/2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 2
Số điểm 5
 Tỉ lệ 50%
Chủ đề 2
Mạng máy tính và internet
 
Khái niệm; cấu trúc mạng máy tính, phân loại mạng máy tính, một số dịch vụ cơ bản của internet.   Khai thác một số website phục vụ học tập.    
Số câu
Số điểm    
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 2
Số  điểm 5
Tỉ lệ 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3/2
Số điểm 4
40%
Số câu ½
Số điểm
10%
Số câu 2
Số điểm 5
50%
Số câu 4
Số điểm 10
100%
 
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2 điểm)
Nêu các thuộc tính định dạng. (M1)
Cách thực hiện định dạng kí tự/ đoạn văn bản. (M2)
Câu 2. (3 điểm) Khái niệm mạng máy tính. Cấu trúc và phân loại mạng máy tính theo góc độ địa lí. (M1)
Câu 3. (3 điểm) Thao tác tìm kiếm trong Word. (M3)
Câu 4. (2 điểm) Nêu cách truy cập vào một website cụ thể để tìm hiểu thông tin. (M3)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 11
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Khái niệm, khai báo biến kiểu DL có cấu trúc;
          - Khái niệm chương trình con và phân loại chương trình con.
 
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc, lập trình có cấu trúc để cài đặt một số chương trình đơn giản.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
 
           Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Kiểu mảng, kiểu xâu Khái niệm, cách khai báo và tham chiếu.   Lấy ví dụ về khai báo
 
   
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 0,5
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0,5
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
Lập trình có cấu trúc   Phân loại CTC Lấy ví dụ về bài toán có sử dụng CTC Lập trình giải bài toán cụ thể  
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
  Số câu 1/2
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1/2
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
Số điểm 6
 Tỉ lệ 60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1/2
Số điểm 3
30%
Số câu 1/2
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm 5
50%
Số câu 3
Số điểm 10
100%
 
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm). a/ Khái niệm, cách khai báo kiểu mảng một chiều, cách tham chiếu đến phần tử mảng một chiều. (M1)
            (1 điểm) b/Cho ví dụ về khai báo mảng một chiều.(M3)
Câu 2. (2 điểm). a/ Phân biệt hai loại chương trình con. Cho ví dụ minh hoạ. (M2)
 (2 điểm) b/ Cho một ví dụ về bài toán khi giải có sử dụng chương trình con. Chương trình con đó thực hiện công việc gì? (M3)
Câu 3. (2 điểm) Lập trình giải bài toán cụ thể. (M4)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Tin học 12 
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
 
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:
- Các bước cập nhật dữ liệu;
- Các bước khai thác dữ liệu trên CSDL QH.
 3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
 
           Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ
 
Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ        
Số câu
Số điểm    
 Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Thao tác với CSDL quan hệ
 
    Tạo lập cơ sở dữ liệu: tạo cấu trúc các bảng, chọn khóa chính, liên kết các bảng Cập nhật dữ liệu/ khai thác cơ sở dữ liệu  
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ 50%
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 2
7 điểm
Tỉ lệ 70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 2
Số điểm 7
Tỉ lệ 70%
Số câu 3
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
 
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm). Nhận biết các khái niệm cơ bản của hệ CSDL quan hệ. (M1)
Câu 2. (5 điểm) Tạo CSDL gồm 3 bảng có các trường cho trước. (M3)
Câu 3. (2 điểm) Từ CSDL đã cho vận dụng để cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu. (M4)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 12 
 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Giải pháp bảo mật và an toàn thông tin.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:
- Các bước cập nhật dữ liệu;
- Các bước khai thác dữ liệu trên CSDL QH;
- Các giải pháp bảo mật và an toàn thông tin.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
 II.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
1. Ma trận
 
            Mức độ
 
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng
thấp
M3
Vận dụng độ cao
M4
Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ Mô hình dữ liệu quan hệ, CSDL quan hệ        
Số câu
Số điểm    
 Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
 Số câu 1
Số điểm 2
 Tỉ lệ 20%
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu   Hệ CSDL tập trung, hệ CSDL phân tán Lấy ví dụ cho mỗi loại kiến trúc    
Số câu
Số điểm     
Tỉ lệ %
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0,5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0,5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 1
Số điểm 4
  Tỉ lệ 40%
An toàn và bảo mật thông tin   Các nguyên lý của bảo mật thông tin   Áp dụng cho CSDL cụ thể  
Số câu
Số điểm      Tỉ lệ %
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0,5
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 0
Số điểm 0
Tỉ lệ 0%
Số câu 0,5
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 1
Số điểm 4
 Tỉ lệ 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 0,5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 0,5
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Số câu 3
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%
 
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2 điểm) Mô hình quan hệ, CSDL quan hệ. (M1)
Câu 2. (4 điểm)  Hiểu CSDL tập trung và CSDL phân tán.(M2) Lấy ví dụ minh họa. (M3)
Câu 3. (4 điểm) Cho biết nguyên lý của một giải pháp bảo mật thông tin. (M2).Cho CSDL có sẵn vận dụng để thực hiện các giải pháp bảo mật.(M4)
 

 

Tác giả bài viết: NGUYỄN XUÂN QUỲNH TRANG

Nguồn tin: NHÓM TIN

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
  •   DANH MỤC CHÍNH
  •   LIÊN KẾT WEBSITE
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây