Đề thi học sinh giỏi trường - Môn Sinh học 10 (2017 - 2018)

Thành viên: Nguyễn An  |   Bài viết: 52 |  Thứ tư - 25/04/2018 20:55
    SỞ GD - ĐT NGHỆ AN                    ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                                    Môn: Sinh học 10   
                                                                               (Thời gian làm bài: 120 phút)
 
 
Câu 1 (2 điểm)  Các câu sau đây đúng hay sai? Giải thích.
a. Trong cấu trúc đa phân của ADN, chiều của chuỗi pôlinuclêôtit là 5,OH →  3,P.
b. Liên kết hiđrô nối các nuclêôtit giữa 2 mạch của ADN kép.
c. Nguyên tắc đa phân tạo nên tính đa dạng của ADN và prôtêin
d. Có thể sử dụng vi sinh vật nguyên dưỡng (ví dụ E.coli triptôphan dương) để kiểm tra thực phẩm có triptôphan hay không.
Câu 2 (3 điểm)
a. Người ta xác định được một mẫu axit nucleic có 6.106 nuclêôtit, trong đó có tỷ lệ của các loại nuclêôtit tương ứng là: A: U : G : X = 1 : 2 : 3: 4. Trong phân tử đó thống kê thấy có 12 . 106 liên kết phôtphođieste. Axit nuclêic này thuộc dạng nào và có ở dạng sống nào?
b. Trong các loại ARN đơn, loại nào bền vững nhất, loại nào kém bền vững nhất? Giải thích.
c. Những bộ phận nào trong tế bào nhân thực chứa ADN? Đặc điểm cấu trúc cơ bản của ADN trong các bộ phân đó?
Câu 3 (3 điểm)
a.  Mô tả cơ chế hòa tan NaCl trong nước.
b. Điều gì có thể xảy ra nếu trong khẩu phần ăn chứa quá nhiều mỡ động vật? Giải thích.
c. Cấu trúc không gian của prôtêin được duy trì nhờ những loại liên kết nào?
d. Các loại prôtêin: Côlagen, histôn,  insulin, hêmôglôbin có chức năng gì trong cơ thể?
e. Điểm khác biệt cơ bản vể cấu trúc giữa thành tế bào thực vật và thành tế bào nấm là gì?
Câu 4 (5 điểm)
a. Cho một lát khoai tây sống vào đĩa thứ nhất và một lát khoai tây chín vào đĩa thứ hai ở nhiệt độ phòng rồi nhỏ vào mỗi lát khoai tây một vài giọt H2O2 thì lượng khí thoát ra ở mỗi đĩa như thế nào? Giải thích?
b. Tại sao những ngày trời rét, lưỡng cư thường sinh trưởng, phát triển chậm?
c. Sơ đồ sau mô tả 2 pha của quá trình quang hợp
 
E
A
Pha sáng
B
Ánh sáng
Pha tối
F
D
NADP+
C
NADPH
 
 
  

       
 
 
 
 
 
  
 
 
 

- Hãy cho biết A, B, C, D, E, F là chất gì ?
-  Pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp có mối quan hệ với nhau như thế nào?
d. Người ta pha chế một dung dịch nuôi cấy vi sinh vật (môi trường D) gồm các thành phần sau: NaCl: 5g/l; (NH4)2PO4: 0,2g/l; KH2PO4: 1g/l; MgSO4: 0,2g/l; CaCl2: 0,1g/l. Tiến hành nuôi cấy các chủng vi khuẩn A, B, C trong các môi trường và điều kiện khác nhau, thu được kết quả như sau:
Môi trường nuôi cấy Chủng A Chủng B Chủng C
Môi trường D + 10 g cao thịt bò, để trong bóng tối Mọc Không mọc Không mọc
i trường D, để trong bóng tối có sục CO2 Không mọc Mọc Không mọc
Môi trường D, chiếu sáng, có sục CO2 Không mọc Mọc Mọc
 
- Môi trường D thuộc loại môi trường gì? Giải thích.                                              
- Xác định kiểu dinh dưỡng của mỗi chủng.
Câu 5 ( 3.0 điểm)
a. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi khuẩn qua các pha sinh trưởng thay dổi như thế nào?
b. So sánh kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng
Câu 6 ( 4.0 điểm)
a. Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 thực hiện nguyên phân bình thường. Hãy xác định:
- Số NST kép trong mỗi tế bào ở kì đầu                         - Số cromatit trong mỗi tế bào ở kì giữa
- Số NST đơn trong mỗi tế bào ở kì sau                         - Số tâm động trong mỗi tế bào ở kì cuối
b. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Nếu một tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần thì số NST đơn có trong tất cả các TB khi đang ở kì sau của lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?
c. Ba tế bào sinh giao tử có kiểu gen  Dd  thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và không xảy ra trao đổi chéo. Xác định các loại giao tử tạo ra và tỉ lệ mỗi loại.
 
-------------HẾT-------------
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
  •   DANH MỤC CHÍNH
  •   LIÊN KẾT WEBSITE
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây