Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra học kì 2 - Môn Sinh học 12 (2017 - 2018)

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                             MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
          TỔ SINH HỌC                                                          (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HOC 12)
                                                Tiết PPCT: 50
 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về: 
            -    Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
  • M«i tr­êng sèng vµ c¸c nh©n tè sinh th¸i.
  • QuÇn thÓ sinh vËt vµ mèi quan hÖ gi÷a c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ.
  • C¸c ®Æc tr­ng c¬ b¶n cña quÇn thÓ sinh vËt
  • BiÕn ®éng sè l­îng c¸ thÓ cña quÇn thÓ sinh vËt.
  • QuÇn x· sinh vËt vµ mét sè ®Æc tr­ng c¬ b¶n cña quÇn x·.
  • DiÔn thÕ sinh th¸i.
-     Hệ sinh thái
-     Sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cấp tổ chức sống Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái cùng với mối quan hệ sinh sinh thái trong các cấp tổ chức sống đó và môi trường.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức sinh thái học để giải quyết vấn đề thực tiễn của môi trường, bảo vệ sự đa dạng sinh học.
3. Thái độ
            - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học 
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
      - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
      - Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu)
      - Ma trận đề kiểm tra (cho 2 đề kiểm tra gốc)
 
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. Sự phát sinh loài người. - Nêu khái niệm hóa thạch, ý nghĩa, phương pháp xác định tuổi hóa thạch.
(1TN)
- Xác định được các sự kiện diễn ra trong các đại, các kỉ.
(2TN)
- Nêu được tên của các dạng vượn người hóa thạch cơ bản.
                   (1TN)
 
    - Giải thích các đặc điểm liên quan đến sự phát sinh loài người.
(1TN)
 
Số câu: 5TN
Số điểm: 1,75
Số câu: 4TN
Số điểm:1,4
    Số câu: 1TN
Số điểm: 0,35
2. Cá thể và quần thể sinh vật
 
- Nêu khái niệm quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh
(1TN)
 
 
 
 
- Nêu khái niệm tỉ lệ giới tính, mật độ cá thể của QT
                    (1TN)
 
- Xác định giới hạn sinh thái về nhiệt độ, điểm gây chết giới hạn dưới, điểm gây chết giới hạn trên đối với cá rô phi ở VN.
(1TN)
 
- Xác định nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật và xu hướng giảm sư cạnh tranh giữa các loài
(1TN)
 
- Xác định kiểu biến động số lượng cá thể của QT.
(1TN)
 
- Xác đinh được số mệnh đề đúng, sai về GHST của nhân tố nhiệt độ  đối với cá chép và cá rô phi VN.
(1TN)
 
- Xác định được tập hợp nào là quần thể, tập hợp nào không phải là quần thể
                  (1TN)
 
- Xác định ý nghĩa và kết quả của sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
(1TN)
 
-Xác định được mối quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể. Các yếu tố
ảnh hưởng đến kích thước tối đa của quần thể.
(1TN)
 
- Xác định được các nhận định đúng, sai về các nhân tố gây ra sự biến động kích thước của quần thể và cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể?
(1TN)
 
- Xác định được các nhận định đúng, sai về các quy luật sinh thái.
(1TN)
 
Số câu: 11TN
Số điểm: 3,85
Số câu: 2TN
Số điểm:0,7
Số câu: 3TN
Số điểm:1,05
Số câu: 4TN
Số điểm:1,4
Số câu: 2TN
Số điểm:0,7
3. Quần xã sinh vật - Nhận biết được các đặc điểm của diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh.
 
                 (1TN)
- Lấy ví dụ và phân tích ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng khống chế sinh học và hiện tượng đấu tranh sinh học.
(1TL)
 
 
 
 
Số câu: 1TN+ 1TL
Số điểm: 1,85
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,35
Số câu: 1TL
Số điểm: 1,5
   
4. Hệ sinh thái
 
 
 
 
 
- Nhận biết các sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
(1TN)
- Nhận biết được cơ sở xác định mối quan hệ trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn của quần xã sinh vật
(1TN)
 
- Xác định được các kiểu HST nào thuộc hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
(1TN)
 
- Cho một quần xã sinh vật có các loài cụ thể. Hãy xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã.
 
(1TL)
 
Số câu: 3TN+ 1TL
Số điểm: 2,55
Số câu: 2TN
Số điểm: 0,7
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,35
Số câu: 1TL
Số điểm: 1,5
 
Tổng số câu:
20TN + 2TL
Tổng số điểm: 10
Số câu:  9 TN
Số điểm: 3,15  (31,5%)
Số câu:  4 TN + 1 TL
Số điểm: 2,9  (29%)
Số câu:  4 TN + 1 TL
Số điểm: 2,9  (29%)
Số câu: 3 TN
Số điểm: 1,05 (10,5%)
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây