MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 12- HK I NĂM HỌC 2017-2018
- Thứ hai - 11/12/2017 08:21
- In ra
- Đóng cửa sổ này
LIÊN TRƯỜNG THPT VINH |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Ngữ văn 12 THPT |
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức và kĩ năng đã học của cả ba phần Văn học, Tiếng Việt, Làm văn trong chương trình Ngữ văn lớp 12, chủ yếu ở học kỳ I.
2. Kĩ năng
- Biết đọc - hiểu một văn bản ngoài SGK.
- Viết được một bài văn nghị luận văn học
3. Thái độ
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
- Biết yêu mến và quý trọng giá trị của nên văn học nước nhà.
àNăng lực : Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tạo lập văn bản nghị luận văn học, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC
- Hình thức : Tự luận
- Cách thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung.
Mức độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Chủ đề | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
I. Đọc hiểu Văn bản ngoài SGK, dung lượng 50 - 300 chữ |
Nhận diện được phương thức biểu đạt, phong cách ngôn ngữ của văn bản | Chỉ ra và nêu hiệu quả của biện pháp tu từ trong một câu cụ thể |
Viết đoạn văn nghị luận với nội dung được gợi ý từ phần Đọc- hiểu | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 1,0 10 % |
1 1,5 15 % |
3 3,0 30% |
II.Làm văn Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ giai đoạn 1945-1975 |
Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ | Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm, hệ thống ý rõ ràng | Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận, mở bài có giới thiệu tác giả, tác phẩm; kết bài biết khái quát vấn đề | . | |||||||
Tây Tiến, Việt Bắc, Đất Nước (Nguyễn Khoa Điềm), Sóng | Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu | Vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; | Có cách diễn đạt sáng tạo, thể hiện suy nghĩ sâu sắc, mới mẻ về vấn đề nghị luận Biết so sánh, liên hệ với các tác giả cùng thời đại, thấy được phong cách nghệ thuật tác giả. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1,0 10% |
1,0 10% |
4.0 40% |
1.0 10% |
1 7,0 70% |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
1,5 15% |
2,0 20% |
4,0 40 % |
2,5 25 % |
4 10 100% |
||||||