MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI- NGỮ VĂN 11 NĂM 2018-2019
- Thứ sáu - 30/11/2018 22:16
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP TỔ VĂN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Ngữ văn 11 – Năm học 2018-2019 |
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức và kĩ năng đã học của cả ba phần Văn học, Tiếng Việt, Làm văn trong chương trình Ngữ văn lớp 11 học kỳ I.
2. Kĩ năng
- Biết đọc - hiểu một văn bản ngoài SGK.
- Viết được một bài văn nghị luận văn học
3. Thái độ
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
- Biết yêu mến và quý trọng giá trị của nền văn học nước nhà.
àNăng lực : Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tạo lập văn bản nghị luận văn học, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC
- Hình thức : Tự luận
- Cách thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung.
Mức độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Chủ đề | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
I. Đọc hiểu Văn bản ngoài SGK, dung lượng 50 - 300 chữ |
Nhận diện được phương thức biểu đạt, phong cách ngôn ngữ, thao tác lập luận của văn bản | Nêu nội dung chính hoặc chủ đề của văn bản | Viết đoạn văn nghị luận với nội dung được gợi ý từ phần Đọc- hiểu | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 1,0 10 % |
1 1,5 15 % |
3 3,0 30% |
|
II.Làm văn Nghị luận về một một tác phẩm truyện giai đoạn 1930-1945 Hai đứa trẻ, Chữ người tử tù, Hạnh phúc của một tang gia, Chí Phèo. |
Xác định đúng vấn đề cần nghị luận | Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm, hệ thống ý rõ ràng | Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận, mở bài có giới thiệu tác giả, tác phẩm; kết bài biết khái quát vấn đề | . | |
Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu | Vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; | Có cách diễn đạt sáng tạo, thể hiện suy nghĩ sâu sắc, mới mẻ về vấn đề nghị luận Biết so sánh, liên hệ với các tác giả cùng thời đại, thấy được phong cách nghệ thuật tác giả. |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1,0 10% |
1,0 10% |
4.0 40% |
1.0 10% |
1 7,0 70% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ |
1,5 15% |
2,0 20% |
4,0 40 % |
2,5 25 % |
4 10 100% |