MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 12
- Thứ năm - 08/03/2018 06:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 (HỌC KỲ II)
I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề của học kì II Địa lí 12; kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét số liệu;
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp;
- Đánh giá năng lực sử dụng số liệu thống kê và năng lực tư duy sáng tạo của HS;
- Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần nội dung học kì I; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS;
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể;
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
II. Hình thức đề kiểm tra:Hình thức kiểm tra: TNKQ + tự luận.
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề | NHÂN BIÊT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG THẤP | VẬN DỤNG CAO |
ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 17: Lao động và việc làm. |
Giải thích được nguyên nhân chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế TN: 1 câu |
Đọc và xử lí bảng số liệu về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế TN: 1 câu |
||
Bài 18. Đô thị hóa |
- Nhớ lại được tỉ lệ dân cư đô thị nước ta TN: 1 câu |
Liên hệ được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở các đô thị hiện nay TN: 1 câu |
||
Bài 19. Thực hành | - Xác định trên Atlat được sự phân hóa thu nhập theo các tỉnh . TN: 1 câu |
- Xác định được dạng biểu đồ thể hiện bình quân đầu người/tháng giữa các vùng. TN: 1 câu |
||
% =1,25 điểm | % tổng số điểm = 0,5điểm |
tổng số điểm = 0,25điểm | % tổng số điểm = 0,5 điểm | tổng số điểm = 0,25 điểm |
Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
- Nhớ lại được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta. TN: 1 câu |
- Giải thích nguyên nhân chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế. TN: 1 câu |
||
% =0,5điểm | % tổng số điểm = 0,25điểm |
tổng số điểm = 0,25điểm | % tổng số điểm điểm | tổng số điểm = điểm |
2. MỘT SỐ VẤN DỀ PHAT TRIỂN VA PHAN BỐ NONG NGHIỆP Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước taBài 21 |
- Nhớ lại được thế mạnh về nông nghiệp của khu vực trung du và miền núi. TN: 2 câu |
- Trình bày được đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa. TN: 1 câu |
||
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp | Phân bố sản xuất cây công nghiệp Dựa vào Atlat để biết diện tích và sản lượng lúa qua các năm Tình hình sản xuất lương thực của nước ta - TN: 2 câu |
|||
Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt | Phân tích bảng số liệu biến động diện tích cây CN -TN: 1 câu |
Nhận xét bảng số liệu -TN: 1 câu |
||
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp | Dựa vào Atlat xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhất -TN: 1 câu |
Xác định được các ngư trường trọng điểm, vùng có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản. -TN: 2 câu |
Phân tích thuận lợi, khó khăn để phát triển thủy sản -TN: 1 câu - TL: 1 câu |
Rút ra vai trò quan trọng của lâm nghiệp -TN: 1 câu |
% =4,5 điểm | % tổng số điểm = 1,25 điểm |
tổng số điểm =0,75 điểm | % tổng số điểm = 2,0 điểm | tổng số điểm = 0,5 điểm |
III. Địa lí các ngành kinh tế | ||||
- Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp + Cơ cấu ngành công nghiệp + Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp + Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
- Nêu được sự chuyển dịch cơ cấu ngành CN - Nhớ lại được/trình bày được khái niệm tổ chức lãnh thổ công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta. - Nhận ra được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta. TN: 4 câu, |
- Chứng mính được cơ cấu CN đa dạng - Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta. - TN: 1câu, - TL :1 câu |
- Sử dụng bản đồ, Atlat để nhận xét về tổ chức lãnh thổ công nghiệp của Việt Nam. - Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta. TN: 2 câu |
Liên hệ với các hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp tại địa phương Giải thích sự chuyển dịch cơ cấu ngành TN : 1 câu |
% =3,75 điểm | % tổng số điểm = 1,0 điểm | tổng số điểm = 1,75điểm | % tổng số điểm =0,5 điểm | tổng số điểm = 0,25 điểm |
Tổng số điểm 10 Tổng số câu: -TN: 28 câu - TL: 2 câu |
3,0 điểm = 30 % tổng số điểm |
3,0 điểm =30% tổng số điểm |
3,0điểm = 30%tổng số điểm |
1.0điểm = 10% tổng số điểm |