Ma trận bài viết viết số 5 ngữ văn 12
- Thứ tư - 09/01/2019 15:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP TỔ: NGỮ VĂN -*- |
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 5 – NGỮ VĂN 12 NGHỊ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2018-2019 |
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1 Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng đối với một số nội dung Tiếng Việt, Đọc hiểu và Làm văn trọng tâm trong nửa đầu chương trình học kỳ I.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng đọc hiểu một văn bản ngoài SGK và kỹ năng vận dụng các thao tác lập luận để viết bài văn nghị luận văn học; Kĩ năng trình bày và diễn đạt các nội dung bài viết một cách sáng sủa, đúng qui cách.
3. Thái độ :
- Có quan điểm tích cực trước những vấn đề cần nghị luận, định hướng cho học sinh lối sống đúng đắn, tính trung thực trong thi cử.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
=> Năng lực : Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Hình thức: Tự luận, thời gian 90 phút.
2. Cách thức tổ chức kiểm tra: Kiểm tra theo từng lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Bậc thấp | Bậc cao | ||||
Chủ đề 1: Đọc hiểu (Một văn bản ngoài SGK) |
Nhận biết phong cách ngôn ngữ hoặc phương thưc biểu đạt. | Hiểu được nội dung chủ đạo của văn bản | Tạo lập đoạn văn | ||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1 1.0 10% |
1 1.0 10% |
1 1.0 10% |
3 3.0 30% |
Chủ đề 2: Làm văn (Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học trong chương trình Ngữ văn 12 - tập 2) (7.0 điểm) |
Xác định vấn đề nghị luận, phạm vi, dẫn chứng, thao tác lập luận chính. - Nhận biết nét chính về tác giả, tác phẩm |
- Hiểu được yêu cầu trọng tâm của đề bài. - Hiểu được đề tài, cảm xúc chủ đạo, dụng ý NT của tác giả, ý nghĩa chi tiết, hình ảnh, biện pháp NT… |
Vận dụng kết hợp kiến thức, kỹ năng, năng lực đọc hiểu văn bản và cách làm bài nghị luận bàn về một ý kiến bàn về văn học | Liên hệ vận dụng kiến thức văn hóa văn học... để bình luận, đánh giá | |
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1.0 10% |
1.0 10% |
4.0 40% |
1.0 10% |
1 7.0 70% |
Tổng cộng Số câu Số điểm Tỷ lệ |
2.0 20% |
2.0 20% |
4.0 40% |
2.0 20% |
4 10 100% |