MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 - HỌC KỲ 2 - MÔN TIN HỌC
- Thứ sáu - 09/03/2018 09:12
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 - lần 1 - môn Tin học K10, K11, K12 - Năm học 2017-2018
ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Soạn thảo văn bản
- Các thao tác biên tập văn bản
- Tạo bảng trong word
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức lí thuyết để thực hiện các bước tạo bảng
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm) Em hãy soạn một đoạn văn ngắn khoảng 5 dòng và lưu với tệp KTTH.DOC (M3)
Câu 2. (5 điểm) Tạo bảng thể hiện thời khoá biểu của lớp trong tệp KTTH.DOC (M3)
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các thao tác di chuyển/ sao chép văn bản trong tệp KTTH.DOC (M3)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
Môn: Tin học 11
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Ứng dụng các kiểu dữ liệu đã học.
- Ý nghĩa các hàm/ thủ tục xử lý xâu
2. Về kĩ năng:
- Xác định giá trị các hàm/ thủ tục xử lý xâu
- Vận dụng kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc để cài đặt một số chương trình đơn giản.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2 điểm) Cách khai báo, tham chiếu, cách xác định số lượng phần tử của mảng một chiều (hoặc của xâu) trong một bài toán cụ thể. (M1)
Câu 2.
a/ (3 điểm) Nêu ý nghĩa của 3 thủ tục/ hàm xử lí xâu. (M2)
b/ (3 điểm) Mỗi thủ tục trong câu a cho 1 ví dụ cụ thể và chỉ ra giá trị của s1, s2, s trước và sau khi thực hiện thủ tục. (M3)
Câu 3. (2 điểm) Lập trình giải một bài toán cụ thể. (M3)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Tin học 12
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:
- Các bước cập nhật dữ liệu;
- Các bước khai thác dữ liệu trên CSDL QH.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm). Nhận biết các khái niệm cơ bản của hệ CSDL quan hệ. (M1)
Câu 2. (5 điểm) Tạo CSDL gồm 3 bảng có các trường cho trước. (M3)
Câu 3. (2 điểm) Từ CSDL đã cho vận dụng để cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu. (M4)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
Môn: Tin học 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Soạn thảo văn bản
- Các thao tác biên tập văn bản
- Tạo bảng trong word
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức lí thuyết để thực hiện các bước tạo bảng
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Mức độ Nội dung chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Hệ soạn thảo văn bản word |
Soạn một đoạn văn trong word, lưu tệp, thực hiện sao chép và di chuyển. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50.% |
Tạo và làm việc với bảng |
Tạo bảng thời khoá biểu | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50.% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 0% |
Số câu 3 Số điểm 10 100% |
Số câu 3 Số điểm 10 |
Câu 1. (3 điểm) Em hãy soạn một đoạn văn ngắn khoảng 5 dòng và lưu với tệp KTTH.DOC (M3)
Câu 2. (5 điểm) Tạo bảng thể hiện thời khoá biểu của lớp trong tệp KTTH.DOC (M3)
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các thao tác di chuyển/ sao chép văn bản trong tệp KTTH.DOC (M3)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
Môn: Tin học 11
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Ứng dụng các kiểu dữ liệu đã học.
- Ý nghĩa các hàm/ thủ tục xử lý xâu
2. Về kĩ năng:
- Xác định giá trị các hàm/ thủ tục xử lý xâu
- Vận dụng kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc để cài đặt một số chương trình đơn giản.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Mức độ Nội dung chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Kiểu dữ liệu có cấu trúc |
Cách khai báo, tham chiếu, cách xác định số lượng phần tử của mảng một chiều (xâu) | Ý nghĩa của một số hàm, thủ tục xử lí xâu. |
Xác định được giá trị của một số hàm, thủ tục xử lí xâu. | Lập trình giải bài toán cụ thể. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 1/2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu ½ Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 3 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 30% |
Số câu 1/2 Số điểm 2 20% |
Số câu 1,5 Số điểm 5 50% |
Số câu 3 Số điểm 10 100% |
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2 điểm) Cách khai báo, tham chiếu, cách xác định số lượng phần tử của mảng một chiều (hoặc của xâu) trong một bài toán cụ thể. (M1)
Câu 2.
a/ (3 điểm) Nêu ý nghĩa của 3 thủ tục/ hàm xử lí xâu. (M2)
b/ (3 điểm) Mỗi thủ tục trong câu a cho 1 ví dụ cụ thể và chỉ ra giá trị của s1, s2, s trước và sau khi thực hiện thủ tục. (M3)
Câu 3. (2 điểm) Lập trình giải một bài toán cụ thể. (M3)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Tin học 12
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện:
- Các bước cập nhật dữ liệu;
- Các bước khai thác dữ liệu trên CSDL QH.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Mức độ Nội dung chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Cơ sở dữ liệu quan hệ |
Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Thao tác với CSDL quan hệ |
Tạo lập cơ sở dữ liệu: tạo cấu trúc các bảng, chọn khóa chính, liên kết các bảng | Cập nhật dữ liệu/ khai thác cơ sở dữ liệu | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 2 7 điểm Tỉ lệ 70% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 7 Tỉ lệ 70% |
Số câu 3 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm). Nhận biết các khái niệm cơ bản của hệ CSDL quan hệ. (M1)
Câu 2. (5 điểm) Tạo CSDL gồm 3 bảng có các trường cho trước. (M3)
Câu 3. (2 điểm) Từ CSDL đã cho vận dụng để cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu. (M4)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG