Ma trận kiểm tra 45' Địa Lí 11, học kì 2
- Thứ ba - 05/03/2019 22:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11
NĂM HỌC 2018 -2019
I. Xác định mục tiêu kiểm tra:
1. Kiến Thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức về địa lí tự nhiên, kinh tế xã hội của học sinh về các nước: Liên Bang Nga, Nhật Bản, Trung Quốc.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào việc giải thích một số mối quan hệ về tự nhiên , kinh tế, xã hội.
- Nhận xét bảng số liệu
-Vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Thái độ:
Học sinh có thái độ tích cực, tự giác trong kiểm tra.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên trong thực tiễn cuộc sống
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên
II. Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm ( 24 câu : 60%) và tự luận ( 2 câu :40%)
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11
NĂM HỌC 2018 -2019
I. Xác định mục tiêu kiểm tra:
1. Kiến Thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức về địa lí tự nhiên, kinh tế xã hội của học sinh về các nước: Liên Bang Nga, Nhật Bản, Trung Quốc.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào việc giải thích một số mối quan hệ về tự nhiên , kinh tế, xã hội.
- Nhận xét bảng số liệu
-Vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Thái độ:
Học sinh có thái độ tích cực, tự giác trong kiểm tra.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên trong thực tiễn cuộc sống
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên
II. Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm ( 24 câu : 60%) và tự luận ( 2 câu :40%)
III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Vận dụng cao | Cộng |
Chủ đề 1: Liên Bang Nga |
Nhận biết được đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của LBN. | Phân tích được những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế LBNga. | Giải thích được nguyên nhân tại sao dân số LBNga có xu hướng giảm.. . |
|
|
3Câu TN Số điểm: 0.75 |
2 Câu TN Số điểm: 0.5 |
2 Câu TN Số điểm: 0.5 |
Số câu TN :7 Số điểm :1.75 |
||
Chủ đề 2: Nhật Bản |
Nhận biết được những đặc điểm tự nhiên Nhật Bản | Phân tích được những đặc điểm dân cư- xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế Nhật Bản. | Chứng minh Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. | Tại sao Nhật Bản nghèo tài nguyên , nhiều thiên tai nhưng vẫ trở thành cường quốc kinh tế thế giới. | |
|
4 Câu TN Số điểm: 1.0 |
4 Câu TN Số điểm: 1.0 |
3 Câu TN Số điểm: 0.75 |
1Câu TL Số điểm: 2.0 |
Số câu: 11 TN:2.75 1 TL:2.0 Số điểm: 4.75 |
Chủ đề 3: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Nêu được biểu hiện, sự khác nhau về đặc điểm tự nhiên của Miền Tây và miền Đông Trung Quốc. | Hiểu biện pháp, kết quả của quá trình hiện đại hóa nền kinh tế Trung Quốc. | Giải thích nguyên nhân tại sao Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa công nghiệp. | ||
2 Câu TN Số điểm:0.25 |
2 Câu TN Số điểm: 0.5 |
1 Câu TN Số điểm: 0.25 |
Số câu: 5TN Số điểm:1.25 |
||
Chủ đề 4: Bảng số liệu |
Nhận xét bảng số liệu cơ cấu GDP Trung Quốc và thế giới | ||||
1 Câu TN Số điểm: 0.25 |
Số câu: 1 TN:0.25 |
||||
Chủ đề 5: Biểu đồ |
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ 1985- 2005 | ||||
1 Câu TL Số điểm: 2.0 |
Số câu: 1TL Số điểm:2.0 |
||||
TỔNG |
Số câu: 9 TN Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 22.5% |
Số câu: 9 TN Số điểm: 2.25 Tỉ lệ : 22.5% |
Số câu: 6TN -1 TL Số điểm: 3.5 Tỉ lệ :35% |
Số câu: 1TL Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% |
Tổng số câu: TN:24(6.0 Đ) TL: 2(4.0Đ) Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% |