MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HK II. ĐỊA 11
- Thứ năm - 18/04/2019 20:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 - 2019
MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 11
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong phần địa lý KT-XH Các quốc gia và khu vực: với các chủ đề : Nhật Bản, Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa, Khu vực Đông Nam Á.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng của học sinh để vẽ và nhận xét biểu đồ.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong quá trình dạy học để đánh giá đúng năng lực học sinh.
- Giáo viên có cơ sở thực tế để không ngừng cải tiến, đổi mới PPDH, nâng cao hiệu quả dạy học.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, giải thích được các hiện tượng tự nhiên Kt – Xh của các nước, các khu vực .
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên trong thực tiễn cuộc sống
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm ( TN: 60%) và tự luận ( TL: 40 %)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
NĂM HỌC : 2018 - 2019
MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 11
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong phần địa lý KT-XH Các quốc gia và khu vực: với các chủ đề : Nhật Bản, Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa, Khu vực Đông Nam Á.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng của học sinh để vẽ và nhận xét biểu đồ.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong quá trình dạy học để đánh giá đúng năng lực học sinh.
- Giáo viên có cơ sở thực tế để không ngừng cải tiến, đổi mới PPDH, nâng cao hiệu quả dạy học.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, giải thích được các hiện tượng tự nhiên Kt – Xh của các nước, các khu vực .
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên trong thực tiễn cuộc sống
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm ( TN: 60%) và tự luận ( TL: 40 %)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Vận dụng cao | Cộng |
Chủ đề 1: NHẬT BẢN |
Nhận biết được đặc điểm vị trí địa lí, ĐKTN Nhật Bản. | Phân tích được những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản | Giải thích được nguyên nhân sự phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 -2005 |
|
|
4 TN: 1,0 | 2 TN: 0,5đ | 2 TN: 0.5 | Số câu: 8TN: 2.0đ |
||
Chủ đề 2: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA |
Nhận biết được những đặc điểm tự nhiên Trung Quốc và ảnh hưởng của nó đến việc phát triển kinh tế xã hội. | Trình bày sự phân bố dân cư Trung Quốc. Tại sao ở Miền Tây có một dải dân cư tập trung đông đúc? |
. Giải thích nguyên nhân sự phân bố các trung tâm công nghiệp Trung Quốc | ||
4 TN: 1.0đ | 1 TN:0.25đ 1 TL: 2.0đ |
2TN:0.5 | Số câu: 7TN:1.75đ 1TL: 2.0 |
||
Chủ đề 3: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á |
- Nêu được các quốc gia trong khu vực ĐNA. - Đặc điểm tự nhiên của ĐNA biển đảo và ĐNA lục địa. -Mục tiêu, cơ chế hợp tác , thành tựu, thách thức của ASEAN. |
Phân tích được những thuận lợi ,khó khăn về điều kiện TN, DC,XH của khu vực. | -Giải thích tại sao thế mạnh của ĐNA là sản xuất nông nghiệp. - Vẽ và nhận xét biểu đồ. |
Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ĐNA? | |
4 TN:1.0đ | 1 TN:0,25đ |
2 TN: 0.5đ 1 TL: 2.0đ |
2 TN:0.5đ | Số câu: 9 TN: 2,25đ 1 TL: 2.0đ |
|
TỔNG |
Số câu: 12TN Số điểm: 3.0đ Tỉ lệ: 3.0% |
Số câu: 4TN – 1TL Số điểm:3.0 Tỉ lệ : 3.0% |
Số câu: 4TN -1 TL Số điểm: 3.0 Tỉ lệ :30% |
Số câu:4TN Sốđiểm:1.0 Tỉ lệ:10% |
Tổng số câu: 24 TN: 6.0đ 2TL : 4.0đ Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% |