Ma trân đề kiểm tra HK I lớp 12. Năm học 2018 - 2019. Môn Địa Lí
- Chủ nhật - 02/12/2018 17:07
- In ra
- Đóng cửa sổ này
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI 12; Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Kiểm tra mức dộ nắm vững kiến thức của học sinh, sau khi học xong các chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, thiên nhiên phân hóa đa dạng, sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ của học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa theo học lực cho phù hợp.
- Giúp HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức môn học thông qua trình bày một đối tượng, hiện tượng địa lí.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích, nhận xét, giải thích.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lý giáo dục.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Trắc nghiệm+ tự luận )
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận
Số câu: 28 TNQ (70%), 8 biết. 8 hiểu. 8 vận dụng. 4 vận dụng cao
MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI 12; Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Kiểm tra mức dộ nắm vững kiến thức của học sinh, sau khi học xong các chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, thiên nhiên phân hóa đa dạng, sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ của học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa theo học lực cho phù hợp.
- Giúp HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức môn học thông qua trình bày một đối tượng, hiện tượng địa lí.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích, nhận xét, giải thích.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lý giáo dục.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Trắc nghiệm+ tự luận )
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận
Số câu: 28 TNQ (70%), 8 biết. 8 hiểu. 8 vận dụng. 4 vận dụng cao
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
KIẾN THỨC | ||||||||||
1.Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa(2t) | Nêu được đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần tự nhiên | Nêu được đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần tự nhiên | Phân tích được các thành phần tự nhiên. | Phân tích được đặc điểm của các thành phần tự nhiên | Phân tích được mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. | Giải thích được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản trong thực tế. | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2, 5 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % |
2 câu TL, 7 câu TN (3,75 đ) |
||||
2. Thiên nhiên phân hóa đa dạng(2t) | - Trình bày được sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên VN - Nêu được đặc điểm cơ bản của ba miền tự nhiên nước ta. |
Phân tích được mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. | Phân tích được mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. | - Giải thích được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản trong thực tế. - Giải thích được đặc điểm cảnh quan 3 miền tự nhiên VN |
||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2, 5 % |
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % |
1 câu TL, 6 câuTN (2,5đ) |
||||||
. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên(2t) |
Biết được sự suy thoái một số loại tài nguyên thiên nhiên và nguyên nhân. Nêu chiến lược, chính sách về tài nguyên và môi trường của Việt Nam. | Phân tích được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra đối với sản xuất và đời sống. | Đề xuất được một số giải pháp bảo vệ môi trường ở địa phương | |||||||
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5 % |
11câu TN (2,75đ) |
|||||||
THỰC HÀNH | ||||||||||
- Atlat địa lí Việt Nam |
Nhận biết được giới hạn, khoáng sản của các miền tự nhiên nước ta. | |||||||||
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % |
2 câu TN (0,5 đ) |
|||||||||
- Bảng số liệu |
Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta | |||||||||
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5 % |
1 câu TN ( 0, 25 đ) |
|||||||||
- Biểu đồ | Lựa chọn được dạng biểu đồ thích hợp nhất về tài nguyên sinh vật. | |||||||||
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5 % |
1 câu TN ( 0, 25 đ) |
|||||||||
Tổng | 6,0 điểm | 3,0 điểm | 1,0 điểm | 10,0 điểm |