Ma trân đề kiểm tra HK I lớp 10. Năm học 2018 - 2019. Môn Địa Lí
- Chủ nhật - 02/12/2018 17:02
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Kiểm tra mức dộ nắm vững kiến thức của học sinh, sau khi học xong các chủ đề: Các quyển của lớp vỏ địa lí, một số quy luật của lớp vỏ địa lí, địa lí dân cư và cơ cấu nền kinh tế.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ của học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa theo học lực cho phù hợp.
- Giúp HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức môn học thông qua trình bày một đối tượng, hiện tượng địa lí.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích, nhận xét, giải thích.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lý giáo dục.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Trắc nghiệm+ tự luận )
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Kiểm tra mức dộ nắm vững kiến thức của học sinh, sau khi học xong các chủ đề: Các quyển của lớp vỏ địa lí, một số quy luật của lớp vỏ địa lí, địa lí dân cư và cơ cấu nền kinh tế.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ của học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa theo học lực cho phù hợp.
- Giúp HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức môn học thông qua trình bày một đối tượng, hiện tượng địa lí.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích, nhận xét, giải thích.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lý giáo dục.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Trắc nghiệm+ tự luận )
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CA0 | TỔNG |
||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển | - Biết được khái niệm sóng biển, thủy tiều, triều cường xuất hiện khi nào. - Biết được đặc điểm của đá mẹ, khí hậu trong hình thành đất - Biết được ảnh hưởng của khí hậu trong phát triển và phân bố sinh vật Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7, 5 % |
- Hiểu được các nhân tố sinh vật ảnh hưởng đến chế độ nước sông - Biết được nhân tố quan trọng nhất trong việc hình thành đất Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Phân tích được nhân tố ảnh hưởng đến nước sông Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Số câu: 7 Số đ: 1,75 Tỉ lệ:17, 5 % |
|||||
Một số quy luật chủ yếu của lớp vỏ địa lí | |
- Hiểu được biểu hiện, nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới,quy luật địa ô Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 4 Số đ: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
||||||
Địa lí dân cư | - trình bày được gia tăng dân số - Biết được những nhóm người hoạt động kinh tế Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
- Trình bày được khái niệm và những đặc điểm phân bố dân cư Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Hiểu được đặc điểm của tháp dân số, cơ cấu dân số Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
- Hiểu được những nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư, Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % |
Tính được gia tăng dân số, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
- Vẽ được biểu đồ hình cột của 2 nhóm nước Số câu: 1 Số đ:2,0 Tỉ lệ:20 % |
- Nhận xét về tỉ suất tử thô của 2 nhóm nước và nêu Số câu: 1 Số đm:1,0 Tỉ lệ: 10 % |
TN Số câu: 6 Số đ: 1,5 Tỉ lệ: 15 % TL Số câu: 6 Số đ: 5,0 Tỉ lệ: 50 % |
|
Cơ cấu nền kinh tế | - Biết được các hợp phần tạo nên cơ cấu nền kinh tế - Biết được các nguồn lực tự nhiên Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ:7,5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
|||||||
Tổng số | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 1,0 | Số đm: 10,0 |