Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 11- Năm học 2017 - 2018
- Thứ hai - 29/10/2018 15:19
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TIẾT 11 - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Về kiến thức
Qua kiểm tra, học sinh được củng cố lại các kiến thức:
- Tình hình các nước Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
- Các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
- Những nét chính về cuộc chiến tranh thế giới thế giới thứ nhất (1914 – 1918).
HS hiểu và vận dụng:
- Giải thích được việc các nước Á, Phi, Mĩ la tinh lại bị các nước đế quốc phương Tây xâm lược cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX và nguyên nhân thất bại của các phong trào đấu tranh.
- Giải thích được vì sao Mĩ tham chiến muộn, chiến tranh thế giới thứ nhất là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa
- Lý giải thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga làm thay đổi cục diện chính trị thế giới.
- Phân tích tính chất các cuộc cách mạng, cải cách ở chấu Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
- Rút ra bài học kinh nghiệm rút ra từ nội dung các cuộc cải cách, duy tân ở Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX,từ cuộc CTTG I.
- Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
2. Về kĩ năng:
Học sinh có các kĩ năng nhận biết, ghi nhớ, giải thích, phân tích, so sánh, đối chiếu, liên hệ sự kiện, hiện tượng lịch sử..
3. Thái độ:
Tích cực, tự giác trong học tập và kiểm tra .
4. Năng lực:
- Xác định và giải quyết các mối liên hệ ảnh hưởng, tác động giữa các sự kiện hiện tượng lịch sử với nhau.
- Năng lực so sánh phân tích, nhận xét, đánh giá từ những sự kiện, hiện tượng, vấn đề lịch sử, nhân vật.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Tự luận và trắc nghiệm: (60 % trắc nghiệm, 40 % tự luận): 24 câu TN, 1 câu tự luận
- Thời gian: 45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Các nước Á, Phi và khu vực Mĩ la tinh (thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) | - Những nét chính về tình hình các nước Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. - Trình bày nội dung của công cuộc Duy Tân Minh Trị 1868 - Trình bày nét chính về cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mỹ la tinh. |
- Giải thích được việc các nước Á, Phi, Mĩ la tinh lại bị các nước đế quốc phương Tây xâm lược cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. - Lý giải nguyên nhân thất bại của các cuộc đấu tranh của nhân dân Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
- Phân tích tính chất các cuộc cách mạng, cải cách ở châu Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. | - Rút ra bài học kinh nghiệm rút ra từ nội dung các cuộc cải cách, duy tân ở Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. - Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la tinh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
||||
- Số tiết: 06 - Số câu: 16 TN + 01 TL - Số điểm: 6,0 - Tỉ lệ: 60% |
08 2,0 20% |
1/2 1,0 10% |
06 1,5 15% |
|
1/2 1,0 10% |
02 0,5 5% |
||
2. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
- Trình bày quan hệ quốc tế trước chiến tranh thế giới thứ nhất(1914 – 1918) - Những nét chính về diễn biến của chiến tranh |
- Giải thích được vì sao Mĩ tham chiến muộn - Giải thích vì sao chiến tranh thế giới thứ nhất là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa - Lý giải vì sao thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga làm thay đổi cục diện chính trị thế giới. |
- Phân tích nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất | - Rút ra bài học từ hậu quả cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất | ||||
- Số tiết: 02 - Số câu: 08 TN + 01 TL - Số điểm: 4,0 - Tỉ lệ: 40% |
03 0,75 7,5% |
|
03 0,75 7,5% |
02 0,5 5% |
01 2,0 20% |
|||
- Tổng số tiết: 08 - Tổng số câu: 24 TN + 02 TL - Tổng số điểm:10 - Tỉ lệ: 100% |
11 2,75 27,5% |
1/2 1,0 10% |
09 2,25 22,5% |
|
02 2,5 5% |
1/2 1,0 10% |
02 0,5 5% |
01 2,0 20% |