Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề KTHK1 - Sinh học 11, năm học 2018-2019

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
       TỔ SINH HỌC                                                          (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
                                          Tiết PPCT: 33
 
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
*  Kiểm tra, đánh giá HS về:
                   - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở  thực vật (Quang hợp, hô hấp)
                   - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
                   - Cảm ứng ở thực vật, động vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ:  
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật , động vật; cảm ứng ở TV, động vật.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TNKQ)
  • Tự luận: 2 câu (4  điểm); TNKQ: 20 câu (0.3 diểm/câu)
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
 
 
 
 
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV Nhận biết nguyên liệu, sản phẩm, của pha sáng / pha tối trong quang hợp  ở thực vật
(1 TL)
     
Số câu: 1 TL
Số điểm: 2
Số câu TL: 1 câu
Số điểm : 2 điểm
     
2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV   Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín về hệ mạch, tốc độ, áp lực máu, đường đi của máu trong hệ mạch, khả năng điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan/ Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép về cấu tạo tim, số vòng tuần hoàn, tốc độ, áp lực máu, khả năng điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan
(1 TL)
- Xác định được hoạt động, trạng thái cơ thể người có thể tăng hoặc giảm huyết áp
(1TN)
- Biết tuổi đời của một người nào đó, xác định thời gian tim làm việc
(1TN)
- Xác định được chất dinh dưỡng được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng/dạ dày
(1TN)
- Xác định được sự thay đổi nhịp tim và thân nhiệt/ huyết áp và thân nhiệt ngay sau khi vận động
(1TN)
- Giải thích cơ chế dòng nước chảy một chiều và gần như liên tục từ miệng qua mang trong hô hấp ở cá xương
(1TN)
 
 
- Xác định số phát biểu đúng/sai về hoạt động của tim và hệ mạch
(1TN)
- Xác định số phát biểu đúng/sai khi nói về tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa
(1TN)
 
 
Số câu: 1 TL  + 7 TN
Số điểm: 4.1
  Số câu TL:: 1 câu
Số điểm : 2 điểm
Số câu TN: 5  câu
Số điểm :1.5 điểm
Số câu TN: 2  câu
Số điểm :0.6  điểm
3. Cảm ứng - Nhận biết dạng ứng động nở hoa do thay đổi ánh sáng/nhiệt độ
(1TN)
- Nhận biết dạng hướng động qua phản ứng sinh trưởng của ngọn/rễ cây với trọng lực
(1TN)
- Nhận biết dạng cảm ứng qua vận động của lá cây trinh nữ khi có va chạm cơ học/ vận động bắt mồi ở một số loài cây
(1TN)
- Nhận biết bộ phân tiếp nhận kích thích, bộ phân thực hiện của một phản xạ không điều kiện
(1TN)
- Xác định được dạng cảm ứng tương ứng với ứng động, hướng động
(1TN)
- Phán đoán kết quả thí nghiệm phản ứng sinh trưởng của rễ/thân cây với trọng lực
(1TN)
- Nhận biết các dạng ứng động sinh trưởng / không sinh trưởng qua đếm số phát biểu đúng/sai
 
 (1TN)
 
 
 
-Xác định số phát biểu đúng/sai về các yếu tố ảnh hưởng đến hướng động/ứng động
(1TN)
 
- Xác định số phát biểu đúng/sai về các nguyên nhân gây hướng sáng của ngọn cây
(1TN)
 
- Phán đoán kết quả sinh trưởng của rễ cây trong thí nghiệm hướng hóa
(1TN)
 
- Xác định số phát biểu đúng/sai về đặc điểm phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng ống
(1TN)
 
- Xác định số phát biểu đung/sai khi so sánh cảm ứng động vật với thực vật
(1TN)
 
Đếm số mệnh đề đúng/sai về cơ chế liên quan đến ứng động  sinh trưởng/không sinh trưởng
(1TN)
 
Số câu: 13 TN
Số điểm: 3.9
Số câu TN: 4  câu
Số điểm :1. 2 điểm
Số câu TN: 3  câu
Số điểm :0.9 điểm
Số câu TN: 5  câu
Số điểm :1.5 điểm
Số câu TN: 1  câu
Số điểm :0.3  điểm
Tổng số câu:
20TN + 2TL
Tổng số điểm: 10
Số câu:  4 TN + 1 TL
Số điểm: 3.2  (32%)
Số câu:  3 TN + 1 TL
Số điểm: 2.9 (29%)
Số câu:  10 TN
Số điểm: 3.0 ( 30%)
Số câu: 3 TN
Số điểm: 0.9 (9%)
 
 

Nguồn tin: Nhóm Sinh học:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây