Ma trận đề KTHK1 - Công nghệ 10, năm học 2018-2019
- Thứ sáu - 07/12/2018 12:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về:
Một số tính chất của đất trồng; Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá, quản lý thời gian
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức vận dụng được kiến thức về sử dụng phân bón.
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực…
4. Năng lực hướng tới: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học…
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 10 (Tự luận)
1. Ma trận đề kiểm tra
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2018- 2019; MÔN CÔNG NGHỆ 10)
Tiết PPCT: 16I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về:
Một số tính chất của đất trồng; Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá, quản lý thời gian
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức vận dụng được kiến thức về sử dụng phân bón.
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực…
4. Năng lực hướng tới: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học…
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 10 (Tự luận)
1. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng câu Tổng điểm Tổng tỉ lệ |
1. Một số tính chất của đất trồng | Vẽ cấu tạo hạt keo âm, keo dương |
Phân biệt keo đất âm và keo đất dương. Chỉ ra lớp ảnh hưởng đến dinh dưỡng của cây. |
Phương pháp bố trí cây trồng phù hợp các loại đất ở địa phương |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1 a 1 điểm 10% |
Câu 1 b 1 điểm 10% |
Câu 1c 1 điểm 10% |
1 câu (3 ý) 3 điểm 30% |
|
2. Biện pháp cải tạo đắt mặn, đất phèn | Giải thích các biện pháp cải tạo đất mặn, đất phèn | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2 2 điểm 20% |
1 câu 2 điểm 20% |
|||
3. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường | Nêu đặc điểm của phân hóa học, phân hữu cơ | Dungf ơ |
Cách sử dụng phân hóa học và phân hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp ở gia đình, địa phương. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 3 a 1.5 điểm 15% |
Câu 3 b 2 điểm 20% |
1 câu (2 ý) 3.5 điểm 35% |
||
4. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón | Nêu khái niệm phân vi sinh vật cố định đạm và phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ | Vận dụng được cách sử dụng phân vi sinh vật cố định đạm và phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong sản xuất | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4a 0.5 điểm 5% |
Câu 4 b 1 điểm 10% |
1 câu (2 ý) 1.5 điểm 15% |
||
Tổng câu Tổng điểm Tổng tỉ lệ |
3 điểm 30% |
3 điểm 30% |
3 điểm 30% |
1 điểm 10% |
4 câu 10 điểm 100% |