Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra học kì 2 - Môn Sinh học 11 (Khối A1, D)

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
       NHÓM SINH HỌC                                                         (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
                                                                                                   Tiết PPCT: 50- Cơ bản A1, D
                                                                                                                        
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
:*  Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Sinh sản ở thực vật
- Sinh sản ở động vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS như so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
3. Thái độ:  
- Cẩn thận, chính xác,  trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng ở động vật, sinh sản ở thực vật, sinh sản ở động vật.
 
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  
  •  Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TNKQ)
  • Ma trận đề kiểm tra
            Cấp độ
 
 
Chủ đề
Nhận biết
 
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL
 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Nhận biết được các giai đoạn của các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.
 
- Nhận biết được đặc điểm của các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.
 
- Nhận biết vai trò các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống.
           
- Xác định được nơi sản xuất từng loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống.
- Xác định được nơi sản xuất từng loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống.
- Xác định được hậu quả của việc thừa hoặc thiếu các hoocmôn ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống
- Đánh giá được nguyên nhân quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn ở động vật.
 
- Đếm số phát biểu đúng, sai khi nói về ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
 
 
Số câu: 8TN
Số điểm: 2,4
Số câu:  3TN
Số điểm: 0,9
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  3TN
Số điểm: 0,9
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu: 2  TN
Số điểm: 0.6
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
2. Sinh sản ở thực vật
 
 
- Nhận biết được khái niệm thụ phấn và thụ tinh ở thực vật.
- Nhận biết được đặc trưng của sinh sản hữu tính ở thực vật.
 
- Nhận biết thực vật có sinh sản bằng bào tử.
- Mô tả quá trình hình thành hạt phấn (thể giao tử đực) và túi phôi (thể giao tử cái)
(2 TL)
- Xác định được phương pháp nhân giống chủ yếu đối với cây ăn quả.
Vận dụng những hiểu biết về sinh sản vô tính ở thực vật để giải thích nguyên tắc và phương pháp giâm cành, ghép cành
(2 TL)
 
 
Số câu:
4 TN+2TL
Số điểm: 3,2
Số câu: 3  TN
Số điểm: 0.9
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  01
Số điểm: 0,3
Số câu:  1TL
Số điểm: 1,5
Số câu:  1
Số điểm: 0,3
Số câu:  1TL
Số điểm: 1,5
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
3. Sinh sản ở động vật - Nhận biết được các hình thức sinh sản vô tính và hữu tính ở động vật.
- Nhận biết đặc điểm của mỗi hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
- Nhận biết hình thức phân bào của sinh sản vô tính ở động vật.
- Nhận biết được ứng dụng của phương pháp nuôi cấy mô sống cho bệnh nhân.
- Xác định được hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật đơn bào/đa bào.
- Xác định được lí do của thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài.
 
- Xác định được các dấu hiệu nhận biết cơ bản của tự phối và giao phối ở động vật
 
- Đếm số phát biểu đúng, sai khi nói về sinh sản ở động vật
 
    Giải thích được các ưu, nhược điểm của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật
                ( TL)
Số câu: 
8TN+1TL
Số điểm: 4,4
Số câu: 4  TN
Số điểm: 1,2
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  2
Số điểm: 0,6
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  2
Số điểm: 0.6
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1TL
Số điểm: 1`
Số câu:
 20TN + 3TL
Số điểm: 10
Số câu:  10  TN
Số điểm: 3,0
Số câu: 6 TN + 1TL
Số điểm: 3,3 điểm
 
Số câu: 4TN  + 1TL
Số điểm: 2,7. điểm
 
Số câu:  1TL
Số điểm: 1,0 điểm
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn tin: Nhóm Sinh

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây