Ma trận đề kiểm tra học kì 2 - Môn Sinh học 11 (Khối A1, D)
- Thứ sáu - 03/05/2019 21:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NHÓM SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
Tiết PPCT: 50- Cơ bản A1, D
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
:* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Sinh sản ở thực vật
- Sinh sản ở động vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS như so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng ở động vật, sinh sản ở thực vật, sinh sản ở động vật.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NHÓM SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
Tiết PPCT: 50- Cơ bản A1, D
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
:* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Sinh sản ở thực vật
- Sinh sản ở động vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS như so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng ở động vật, sinh sản ở thực vật, sinh sản ở động vật.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TNKQ)
- Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL |
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
1. Sinh trưởng và phát triển ở động vật | - Nhận biết được các giai đoạn của các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật. - Nhận biết được đặc điểm của các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật. - Nhận biết vai trò các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống. |
- Xác định được nơi sản xuất từng loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống. - Xác định được nơi sản xuất từng loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống. - Xác định được hậu quả của việc thừa hoặc thiếu các hoocmôn ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống |
- Đánh giá được nguyên nhân quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn ở động vật. - Đếm số phát biểu đúng, sai khi nói về ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. |
|||||
Số câu: 8TN Số điểm: 2,4 |
Số câu: 3TN Số điểm: 0,9 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 3TN Số điểm: 0,9 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 TN Số điểm: 0.6 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
2. Sinh sản ở thực vật |
- Nhận biết được khái niệm thụ phấn và thụ tinh ở thực vật. - Nhận biết được đặc trưng của sinh sản hữu tính ở thực vật. - Nhận biết thực vật có sinh sản bằng bào tử. |
- Mô tả quá trình hình thành hạt phấn (thể giao tử đực) và túi phôi (thể giao tử cái) (2 TL) - Xác định được phương pháp nhân giống chủ yếu đối với cây ăn quả. |
Vận dụng những hiểu biết về sinh sản vô tính ở thực vật để giải thích nguyên tắc và phương pháp giâm cành, ghép cành (2 TL) |
|||||
Số câu: 4 TN+2TL Số điểm: 3,2 |
Số câu: 3 TN Số điểm: 0.9 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 01 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
3. Sinh sản ở động vật | - Nhận biết được các hình thức sinh sản vô tính và hữu tính ở động vật. - Nhận biết đặc điểm của mỗi hình thức sinh sản vô tính ở động vật. - Nhận biết hình thức phân bào của sinh sản vô tính ở động vật. - Nhận biết được ứng dụng của phương pháp nuôi cấy mô sống cho bệnh nhân. |
- Xác định được hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật đơn bào/đa bào. - Xác định được lí do của thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài. |
- Xác định được các dấu hiệu nhận biết cơ bản của tự phối và giao phối ở động vật - Đếm số phát biểu đúng, sai khi nói về sinh sản ở động vật |
Giải thích được các ưu, nhược điểm của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật ( TL) |
||||
Số câu: 8TN+1TL Số điểm: 4,4 |
Số câu: 4 TN Số điểm: 1,2 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0.6 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1` |
Số câu: 20TN + 3TL Số điểm: 10 |
Số câu: 10 TN Số điểm: 3,0 |
Số câu: 6 TN + 1TL Số điểm: 3,3 điểm |
Số câu: 4TN + 1TL Số điểm: 2,7. điểm |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,0 điểm |