Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra học kì 2 - Môn Sinh học 10 (2018 - 2019)

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP              MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
       NHÓM  SINH HỌC             (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 10)
                                                 Tiết PPCT: 33
 
I. MỤC TIÊU
  1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Phân bào
                - Các kiểu dinh dưỡng vi sinh vật. Thực hành lên men etilic, lăctic
- Sinh trưởng VSV
- Cấu trúc virut, sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Giải bài tập đơn giản về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ:  
- Cẩn thận, chính xác,  trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng, dinh dưỡng VSV, phân bào
 
 
 
 
 
 
 
 
 
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 – SINH HỌC 10
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (50% TL + 50% TNKQ)
  • Ma trận đề kiểm tra
            Cấp độ
 
 
Chủ đề
Nhận biết
 
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL
 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phân bào
 
- Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong nguyên phân
 (2 TN)
 
- Nhận biết kì NST tồn tại ở trạng thái đơn/kép trong giảm phân
(2 TN)
 
 
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì đầu I, kì đầu II của giảm phân
(2 TN)
 
Từ hình vẽ  mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

 
Xác đinh bộ NST 2n của mỗi  tế bào hoặc kì phân bào tương ứng với mỗi tế bào.
(2 TN)
Xác đinh kí hiệu bộ NST thuộc kì nào của quá trình nguyên phân/ giảm phân (2TN)
 
Số câu: 4 TN
Số điểm: 1.12
Số câu: 2  TN
Số điểm: 0.56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu: 1  TN
Số điểm: 0.28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu: 2  TN
Số điểm: 0,56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
2. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
 
Nhận biết được các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật.
(2 TN)
 
 Trình bày quá trình muối dưa hoặc quá trình làm sữa chua
(2 TL)
 
Tại sao phải bỏ sữa chua mồi trong qui trình làm sữa chua hoặc muối dưa có thêm ít nước dưa cũ thì dưa nhanh chua?
 (2 TL)
 
 
Số câu:1 TN + 2 TL
Số điểm: 2.78
Số câu:  1
Số điểm: 0,28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1,5
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
3. Sinh trưởng của vi sinh vật
 
- Nhận biết đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy không liên tục ở một pha
(4 TN)
 
- Giải thích cơ sở khoa học của việc sử dụng các hợp chất nhóm halogen trong khử trùng nước bể bơi hoặc nước máy sinh hoạt
(2 TN)
- Giải thích cơ sở khoa học của việc phơi quần áo ngoài ánh sáng hoặc sữa chua tại sao không có các vsv có hại.
(2 TN)
Phân biệt được môi trường nuôi cấy liên tục và không liên tục.
(2 TN)
 
- Giải thích cơ sở khoa học của việc ngâm rau sống vào thuốc tím hoặc nước muối pha loãng
(2 TN)
 
Để bảo quản thức ăn còn dư/ các loại hạt khô chúng ta thường làm như thế nào?
(2TL)
Để thu sinh khối vsv, nên dừng ở pha nào trong hình thức nuôi cấy không liên tục
( 2TN)
Từ qui trình muối dưa, làm sữa chua, rút ra nhận xét về điều kiện lên men lăctic
(2 TL)
 
Số câu: 6 TN +2 TL
Số điểm: 3,18
Số câu: 2 TN
Số điểm: 0,56
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  3
Số điểm: 0.84
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  2
Số điểm: 0.56
Số câu:  1
Số điểm: 0,5
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1
4. Virut
 
- Nhận biết đặc điểm một giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut
(4 TN)
-  Nhận biết 2 thành phần cơ bản cấu tạo nên virut, hệ gen của virut
(2 TN)
Nêu đặc điểm cấu tạo hoặc đặc điểm hình thái của virut.
(2TL)
Tại sao virut không được xem là thể vô sinh/ cơ thể sống
(2 TN)
- Đếm số mệnh đề đúng/sai về sự khác nhau giữa virut và vi khuẩn.
(2 TN)
 
 
Số câu:  7 TN + 1TL
Số điểm: 2,96
Số câu: 3
Số điểm: 0,84
Số câu:  1
Số điểm: 1
Số câu:  1
Số điểm: 0.28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 0.28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1
Số câu:
 18TN + 5TL
Số điểm: 10
Số câu:  8  TN +1 TL
Số điểm: 3.24
Số câu: 5TN + 1TL
Số điểm: 2.9 điểm
 
Số câu: 5TN  + 2TL
Số điểm: 2,9 điểm
 
Số câu:  1TL
Số điểm: 1 điểm
 
 
 
 

Nguồn tin: Nhóm Sinh học

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây