MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 (HK2) NĂM HỌC 2017 - 2018
- Thứ bảy - 03/03/2018 21:53
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HỌC 12)
Tiết PPCT: 44- khối A1, D; 51 khối A
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- Sự phát sinh loài người
- Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
- Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về qua trình phát sinh, phát triển của sinh giới, loài người. Về cá thể và quần thể sinh vật.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức khi nghiên cứu về cá thể và quần thể sinh vật.
3. Thái độ
-Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Ma trận đề kiểm tra
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HỌC 12)
Tiết PPCT: 44- khối A1, D; 51 khối A
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- Sự phát sinh loài người
- Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
- Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về qua trình phát sinh, phát triển của sinh giới, loài người. Về cá thể và quần thể sinh vật.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức khi nghiên cứu về cá thể và quần thể sinh vật.
3. Thái độ
-Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT | ||||||
1. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất và sự phát sinh loài người | - Khái niệm hiện tượng trôi dạt lục địa (2TN) - Liệt kê các đại/ kỉ địa chất của lịch sử phát triển TĐ ( 2TN) - Dạng vượn người nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người (2TN) |
- Xác định điểm giống nhau giữa người và thú (2TN) - Xác định cơ quan thoái hóa ở người (2 TN) - Ý nghĩa và cách xác định tuổi hóa thạch. (2TN) |
- Rút ra điều gì qua những điểm giống nhau và khác nhau giữa người và vượn người (2TN) | |||
Số câu: 7TN Số điểm: 2.45 Tỷ lệ: 24.5% |
Số câu TN: 3 Số điểm: 1.05 |
Số câu TN: 3 Số điểm: 1.05 |
Số câu 1 TN Số điểm: 0.35 |
|||
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VÂT | ||||||
2.Môi trường sống và các nhân tố sinh thái | - KN khoảng chống chịu.(1TN) - KN khoảng thuận lợi. (1TN) |
-Xác định được nhân tố sinh thái vô sinh. (1TN) - Xác định được nhân tố sinh thái hữu sinh. (1TN) |
Nhận định đúng, sai cho các phát biểu về nơi ở và ổ sinh thái (2TN) | Vận dụng kiến thức ổ sinh thái để nuôi trồng cây, con (2TL) |
||
Số câu: 3TN +1 TL Số điểm: 2.05 Tỷ lệ: 20.5% |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TL: 1 Số điểm: 1 |
||
3.Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể | Ý nghĩa của mối quan hệ trong QT (Hỗ trợ, cạnh tranh)
|
-Xác định nhóm sinh vật là quần thể. (2TN) - Xác định nhận định đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. (2TN) |
- Giải thích về hiện tượng cạnh tranh của quần thể cây trồng vật nuôi (2 TL) | |||
Số câu: 3TN + 1TL Số điểm: 2.05 Tỷ lệ: 20.5% |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TN: 2 Số điểm: 0.7 |
Số câu TL: 1 Số điểm: 1 |
|||
4.Đặc trưng cơ bản của quần thể | - Ý nghĩa của sự phân bố cá thể theo nhóm, phân bố đồng đêu trong quần thể. (2TN) | Giải thích vì sao quần thể động vật quý hiếm dễ bị diệt vong khi kích thước quần thể ở dưới mức tối thiểu. (2 TL) |
- Nhận định đúng các phát biểu về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật. (1TN) - Xác định ý nghĩa sinh thái của từng nhóm tuổi đối với sự tồn tại của quần thể. (1TN) - Vận dụng xác định kích thước của quần thể cụ thể khi biết chính xác sự ảnh hưởng của các nhân tố tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ xuất cư. (2TN) |
|||
Số câu: 3TN +1 TL Số điểm: 2.05 Tỷ lệ: 20.5% |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TL: 1 Số điểm: 1 |
Số câu TN: 2 Số điểm: 0.7 |
|||
5.Biến động số lượng cá thể của quần thể | - KN biến động SL cá thể.(1TN) - KN biến động theo chu kì (1TN) -Nhận biết kiểu biến động theo chu kì mùa. (1TN) -Nhận biết kiểu biến động không theo chu kì/ theo chu kì. (1TN) |
- Phân biệt trường hợp biến động số lượng theo chu kì và không theo chu kì. (2TN) -Giải thích được nguyên nhân gây biến động số lượng các thể trong quần thể sinh vật(2TN) |
||||
Số câu: 4TN Số điểm: 1.4 Tỷ lệ: 14% |
Số câu TN: 2 Số điểm: 0.7 |
Số câu TN: 2 Số điểm: 0.7 |
||||
Số câu: 20TN + 3 TL Số điểm : 1 0 Tỷ lệ: 100% |
Số câu: 8 TN + 0 TL Số điểm: 2.8 |
Số câu: 6 TN + 1 TL Số điểm:3.1 |
Số câu: 6 TN + 1 TL Số điểm: 3.1 |
Số câu: 1 TL Số điểm:1 |
||