Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Sinh 12 (HK1), năm học 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN                                           (NĂM HỌC 2018 - 2019; MÔN SINH HỌC 12)
        NHÓM SINH HỌC                                                                               Tiết PPCT: 19
 
                                                                                                               
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
*  Kiểm tra mức, đánh giá HS về các nội dung:
                   - Cơ chế di truyền và biến dị
                    - Các qui luật di truyền
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận, viết sơ đồ lai, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề...
- Năng lực nắm bắt kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử, tế bào và các qui luật di truyền..
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ)
  • Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu)
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
 
 
 
 
 
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1.Cơ chế di truyền và biến dị
 
- Nhận biết loại đơn phân không có trong ADN/ ARN
                    (2TN)
- Nhận biết bộ ba mã hóa aa mở đầu ở SV nhân sơ/nhân thực
(2TN)
 
- Nhận biết hội chứng Klaiphenter/Tocno khi xem tiêu bản NST
(2TN)
- Nhận biết loại enzim nối các đoạn Okazaki trong nhân đôi ADN hoặc enzim tham gia tổng hợp ARN
(2TN)
- Nhận biết số NST ở cây tam bội, tứ bội của một loài TV có bộ NST lưỡng bội 2n
(2TN)
Xác định sự thay đổi số liên kết hidro khi gen cấu trúc bị đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X hoặc ngược lại
 (2TN)
  Xác định kiểu gen của cây tứ bội tạo ra khi xử lý cây có 2 cặp gen dị hợp bằng côxisin        
(2TN)
Xác định số thể một/thể ba ở một loài TV có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee
 
 (2TL)
Xác định dạng đột biến làm tăng/giảm số lượng gen trên NST
                    (2TL)         
Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n. Biết quá trình giảm phân rối loạn giảm phân ở 1 trong 2 cơ  thể bố/mẹ, ( 1 cặp NST không phân li/tất cả các cặp NST không phân li). Viết sơ đồ mô tả cơ chế phát sinh thể một, thể ba, thể tam bội, thể tứ bội.
(2TL)
 
 
 
Số câu: 9TN + 1 TL
Số điểm: 5.15
Số câu TN: 5 câu
Số điểm : 1.75 điểm
Số câu TN: 4 câu
Số điểm : 1.4 điểm
 
Số câu TL: 1 câu
Số điểm: 2.0 điểm
 
2. Tính qui luật của hiện tượng di truyền - Nhận biết đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen/Moocgan
(2TN)
- Nhận biết phép lai 1 cặp gen (1 cặp tính trạng) có tỉ lệ kiểu gen ở đời con 1: 1 hoặc 1:2:1
 
(2TN)
- Xác định số loại giao tử tối đa tạo ra từ cơ thể có 4 cặp gen (trong đó có 3 cặp dị hợp)
(2TN)
 
- Xác định tỷ lệ giao tử Xa/Y  từ tế bào có kiểu gen XaY
(2TN)
 
-  Xác định kiểu gen tương ứng với 1 KH cụ thể khi biết ở một loài thực vật, trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau
(2TN)
- Xác định tỉ lệ một loại giao tử cụ thể từ cơ thể có 2 cặp gen (trong đó có 1 cặp đồng hợp)
(2TN)
- Biết alen A trội hoàn toàn so với a. A, a nằm ở vùng không tương đồng trên X. Xác định phép lai 1 cặp tính trạng cho TLKH đời con 1:1 hoặc 3: 1
(2TN)
- Xác định tỉ lệ 1 loại giao tử nào dó được tạo ra từ cơ thể có kiểu gen AB/ab hoặc Ab/aB. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra HVG với tần số f
(2TN)
 
 
Biết mỗi gen qui định 1 TT, alen trội là trội hoàn toàn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Xét phép lai giữa cá thể dị hợp 4 cặp gen với cá thể có 2 cặp gen dị hợp, 1 cặp ĐH trội, 1 cặp đồng hợp lặn. Xác định tỉ lệ 1 loại KG, KH nào đó.
  1. TL)
- Xác định số phát biểu đúng/sai về kiểu hình ở F1 của phép lai (P) AB/ab Dd  x AB/ab Dd, biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen là f ở cả 2 giới.
(2TN)
- Xác định số phát biểu đúng sai về xác suất kiểu hình ở F1 của phép lai P: Aa × aa/Aa x Aa, biết alen A trội hoàn toàn so với a.
(2TN)
- Xác định số phát biểu đúng/sai về số sơ đồ lai tương ứng với phép lai/TLKH biết alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp. B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng
(2TN)
 
 
 
 
 
Số câu: 1 TL  + 11 TN
Số điểm: 4.85
Số câu TN:: 4 câu
Số điểm : 1.4 điểm
Số câu TN:: 4 câu
Số điểm : 1.4 điểm
Số câu TL: 1  câu
Số điểm :1.0 điểm
Số câu TN: 3  câu
Số điểm :1.05  điểm
Tổng số câu:
20TN + 2TL
Tổng số điểm: 10
Số câu:  9 TN
Số điểm: 3.15  (31,5%)
Số câu:  8 TN
Số điểm: 2.8 (28%)
Số câu:  2TL
Số điểm: 3.0 ( 30%)
Số câu: 3 TN
Số điểm:1.05 (10.5%)
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây