MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 (HK1) NĂM HỌC 2017 - 2018
- Chủ nhật - 22/10/2017 22:40
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HOC 12)
Tiết PPCT: 19
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND; Quá trình phiên mã và dịch mã; Điều hòa hoạt động gen; Đột biến gen
- Nhiễm sắc thể và các dạng đột biến NST;
- Các qui luật Men đen; Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen; Liên kết gen và hoán vị gen; Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
- Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cơ chế di truyền, biến dị, qui luật di truyền
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào để giải thích các hiện tượng sinh học và có ý thức bảo vệ vốn gen của loài người
3. Thái độ
-Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Ma trận đề kiểm tra
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HOC 12)
Tiết PPCT: 19
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND; Quá trình phiên mã và dịch mã; Điều hòa hoạt động gen; Đột biến gen
- Nhiễm sắc thể và các dạng đột biến NST;
- Các qui luật Men đen; Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen; Liên kết gen và hoán vị gen; Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
- Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cơ chế di truyền, biến dị, qui luật di truyền
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào để giải thích các hiện tượng sinh học và có ý thức bảo vệ vốn gen của loài người
3. Thái độ
-Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
Cơ chế di truyền, biến dị cấp phân tử |
||||
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND | - Nêu k/n gen - Nêu k/n mã di truyền(2TN) |
- Hiểu về đặc điểm và vai trò của enzim AND - polimeraza (2TN) | Tính số tổng số Nu của gen khi biết số lượng 1 loại Nu và số liên kết hidro (2TN) | |
Phiên mã và dịch mã |
- Xác định chiều của mạch tổng hợp nên mARN và chiều của chuỗi polinucleotit được tạo ra qua phiên mã. (2TN) | - Xác định bộ ba đối mã, bộ ba mã sao (2TN). | ||
Điều hòa hoạt động gen | - Nhận biết chức năng của vùng khởi động, vùng vận hành. (2TN) | - Xác định được gen tổng hợp enzim phân giải lactozơ được hoạt động khi nào (2TN) | ||
Đột biến gen | - Cơ chế hình thành đột biến khi xuất hiện bazơ hiếm ( 2 TL) |
|||
Số câu: 7TN +1 TL Số điểm: 3.45 Tỷ lệ: 34.5% |
Số câu TN: 2 Số điểm: 0.7 |
Số câu TN: 3 Số điểm: 1.05 |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TN: 1 (0.35 điểm) Só câu TL: 1 (1 điểm) Số điểm: 1.35 |
Cơ chế di truyền, biến dị cấp tế bào |
||||
Nhiễm sắc thể và các dạng đột biến NST |
- Xác định hậu quả vai trò của các dạng đột biến CT NST(2TN) |
- Xác định tên gọi, đặc điểm bộ NST của một bệnh do đột biến số lượng NST ở người (2TL) | ||
Số câu: 1TN + 1TL Số điểm: 1.35 Tỷ lệ: 13.5% |
Số câu:0 Số điểm: 0 |
Số câu TN: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu TL: 1 Số điểm:1 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Tính qui luật của hiện tượng di truyền |
||||
Các qui luật Men đen | - Cơ sở tế bào học của qui luật phân li ( 2TN) | - Xác định KG khi biết KH(2TN) - Xác định tỷ lệ KG, KH khi xét phép lai 3 cặp gen. (2TN) |
Dự đoán kết quả kiểu hình của phép lai 2 cặp tính trạng từ P đến F1(2TN) | |
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen | - Khái niệm gen đa hiệu (2TN) | Xét phép lai từ P đén F1 , xác định kiểu tương tác gen (2TN) | ||
Liên kết gen và hoán vị gen | - Xác định cách viết KG đúng với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ( 2TN) - Nhận biết đặc điểm của liên kết gen và hoán vị gen ( 2 TN) |
|||
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân |
Nhận biết qui luật di truyền chi phối bệnh tật ở người do gen trên X hoặc trên Y qui định ( 2TN) | Xác định KG khi biết KH với phép lai từ P đến F1 (2TN) | ||
Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen | - Khái niệm thường biến, mức phản ứng (2TN) | Vận dụng mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình trong SXNN (2TN) | ||
Số câu: 12 TN + 0 TL Số điểm: 4.2 Tỷ lệ: 42% |
Số câu TN: 6 Số điểm: 2.1 |
Số câu TN: 4 Số điểm: 1.05 |
Số câu TN: 2 Số điểm:0.7 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Thực hành chương 1, 2 | Xác định đặc điểm bộ NST của người nam/nữ bị hội chứng Đao khi quan sát dưới tiêu bản cố định (2TL) | |||
Số câu: 0 TN + 1 TL Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% |
Số câu:0 Số điểm: 0 |
Số câu:0 Số điểm:0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 20TN + 3 TL Số điểm : 1 0 Tỷ lệ: 100% |
Số câu: 8 TN + 0 TL Số điểm: 2.8 |
Số câu: 8 TN + 0 TL Số điểm:2,8 |
Số câu: 3 TN + 2 TL Số điểm: 3.05 |
Số câu: 1 TN + 1 TL Số điểm:1.35 |