Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 (HK1) NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
       TỔ SINH HỌC                                                          (NĂM HỌC 2017-2018; MÔN SINH HOC 12)
                                          Tiết PPCT: 19
 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về: 
- Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND; Quá trình phiên mã và dịch mã; Điều hòa hoạt động gen; Đột biến gen
- Nhiễm sắc thể và các dạng đột biến NST;
- Các qui luật Men đen;  Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen;  Liên kết gen và hoán vị gen; Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
- Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
2. Về kĩ năng
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cơ chế di truyền, biến dị, qui luật di truyền
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức  về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào để giải thích các hiện tượng sinh học và có ý thức bảo vệ vốn gen của loài người
3. Thái độ
 -Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy - học
- Cẩn thận, chính xác, rút ra kinh nghiệm trong học tập và hoàn thành tốt các bài kiểm tra đánh giá.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- Ma trận đề kiểm tra
 
 
 
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 
Cơ chế di truyền, biến dị cấp phân tử
 
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND - Nêu k/n gen
- Nêu k/n mã di truyền(2TN)
- Hiểu về đặc điểm và vai trò của enzim AND - polimeraza (2TN)  Tính số tổng số Nu  của gen khi biết số lượng  1 loại Nu và số liên kết hidro (2TN)  
Phiên mã và dịch mã
 
  - Xác định chiều của mạch tổng hợp nên mARN và chiều của chuỗi polinucleotit được tạo ra qua phiên mã. (2TN)   - Xác định bộ ba đối mã, bộ ba mã sao (2TN).
Điều hòa hoạt động gen - Nhận biết chức năng của vùng khởi động, vùng vận hành. (2TN) - Xác định được gen tổng hợp enzim phân giải lactozơ được hoạt động khi nào (2TN)    
Đột biến gen       - Cơ chế hình thành đột biến khi xuất hiện bazơ hiếm
( 2 TL)
Số câu: 7TN +1 TL
Số điểm: 3.45
Tỷ lệ: 34.5%
Số câu TN: 2
Số điểm: 0.7
Số câu TN: 3
Số điểm: 1.05
Số câu TN: 1
Số điểm: 0.35
Số câu TN: 1 (0.35 điểm)
Só câu TL: 1 (1 điểm)
Số điểm: 1.35
 
Cơ chế di truyền, biến dị cấp tế bào
Nhiễm sắc thể và các dạng đột biến NST
 
  - Xác định hậu quả vai trò của các dạng đột biến CT NST(2TN)
 
- Xác định tên gọi, đặc điểm bộ NST của  một bệnh do đột biến số lượng NST ở người  (2TL)  
Số câu: 1TN + 1TL
Số điểm: 1.35
Tỷ lệ: 13.5%
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu TN: 1
Số điểm: 0.35
Số câu TL: 1
Số điểm:1
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tính qui luật của hiện tượng di truyền
 
Các qui luật Men đen - Cơ sở tế bào học của qui luật phân li ( 2TN) - Xác định KG khi biết KH(2TN)
- Xác định tỷ lệ KG, KH khi xét phép lai 3 cặp gen. (2TN)
Dự đoán kết quả  kiểu hình của phép lai 2 cặp tính trạng từ P đến F1(2TN)  
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen - Khái niệm gen đa hiệu (2TN)  Xét phép lai từ P đén  F1 , xác định kiểu tương tác gen (2TN)    
Liên kết gen và hoán vị gen - Xác định cách viết KG đúng  với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ( 2TN)
- Nhận biết đặc điểm của liên kết gen và hoán vị gen ( 2 TN)
     
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
 
 Nhận biết qui luật di truyền chi phối bệnh tật ở người do gen trên X hoặc trên Y qui định ( 2TN) Xác định KG khi biết KH với phép lai từ P đến F1 (2TN)    
Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen - Khái niệm thường biến, mức phản ứng (2TN)    Vận dụng  mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình trong SXNN (2TN)  
Số câu: 12 TN + 0 TL
Số điểm: 4.2
Tỷ lệ: 42%
Số câu TN: 6
Số điểm: 2.1
Số câu TN: 4
Số điểm: 1.05
Số câu TN: 2
Số điểm:0.7
Số câu: 0
Số điểm: 0
Thực hành chương 1, 2     Xác định đặc điểm bộ NST của người nam/nữ bị hội chứng Đao khi quan sát dưới tiêu bản cố định (2TL)  
Số câu: 0 TN + 1 TL
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:0
Số điểm:0
 
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 0
Số điểm:0
 
Số câu: 20TN  + 3 TL
Số điểm : 1 0
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 8 TN + 0 TL
Số điểm: 2.8
Số câu: 8 TN + 0 TL
Số điểm:2,8
 
Số câu: 3 TN + 2 TL
Số điểm: 3.05
Số câu: 1 TN + 1 TL
Số điểm:1.35
 
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây