Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (HK2) - Sinh học 10 - Năm học 2017 - 2018

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ 2
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (50% TNKQ  + 50% TL )
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề  gốc)
            Cấp độ
 
 
Chủ đề
Nhận biết
 
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL
 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Quang hợp
 
- Nhận biết nơi diễn ra pha sáng, pha tối theo hình 17.1
(2 TN)
-  Nhận biết sản phẩm của pha sáng, pha tối theo hình 17.1
(2 TN)
- Nhận biết chất khí là nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp
(2 TN)
- Hiểu rõ đặc điểm của pha sáng hoặc pha tối.
(2 TN)
 
 
   
 
 
Số câu: 4TN
Số điểm: 1.12
Số câu:  3
Số điểm: 1.05
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 0,28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
2. Phân bào
 
-
- Nhận biết kì NST đơn hoặc kép phân li về 2 cực của tế bào trong nguyên phân hoặc giảm phân
(2TN)
 
 
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì giữa, kì sau của nguyên phân
(2 TN)
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số cromatit trong mỗi tế bào ở kì giữa I, kì giữa II của giảm phân
(2 TN)
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số tâm động trong mỗi tế bào ở kì đầu, kì cuối của nguyên phân
(2 TN)
 
 
 
Điểm giống nhau giữa kì sau, kì giữa của nguyên phân và giảm phân II
(2 TN)
Điểm giống nhau giữa kì đầu, kì cuối của nguyên phân và giảm phân II
(2 TN)
- Biết bộ NST lưỡng bội 2n = 4, kí hiệu mỗi NST là một chữ cái. Viết kí hiệu NST ở kì giữa, kì sau của nguyên phân
(2TL)
- Tính số lần nguyên phân, biết bộ NST lưỡng bội của loài và số NST trong các tế bào con hoặc số NST MTCC cho 1 tế bào mẹ thực hiện nguyên phân..
(2TN)
- Một tế bào mẹ nguyên phân k lần, tính số tâm tâm động/NST đơn ở kì sau của lần nguyên phân tiếp theo.
(2TN)
 
 
- Một tế bào mẹ, có bộ NST 2n, nguyên phân một số lần liên tiếp tạo a tế bào mới. Tính số NST đơn/tâm động  ở kì cuối của đợt nguyên phân tiếp theo.
(2TN)
 
Xét một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb hoặc DdEe (mỗi gen nằm trên một NST) thực hiện giảm phân. Viết kí hiệu NST trong mỗi tế bào ở kì sau I, kì cuối I, kì sau II, kì cuối II của giảm phân.
(2 TL)
Số câu:
9 TN + 2 TL
Số điểm: 5,08
Số câu: 1
Số điểm: 0,28
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  5
Số điểm: 1.75
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  3
Số điểm: 1.05
Số câu:  1
Số điểm: 1
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1
3. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
 
Nhận biết hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật dựa vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng
(4TN)
Nêu được các loại môi trường sống của VSV trong phòng TN hoặc ngoài tự nhiên.
(2 TL)
 
 
So sánh kiểu dinh dưỡng của 2 nhóm vi sinh vật về 2 tiêu chí là nguồn cacbon và nguồn năng lượng.
                       (2 TL)
 
Cho môi trường nuôi cấy VSV với nguồn C là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng cùng 4 – 5 chất vô cơ đã biết thành phần. Xác định loại môi trường nuôi cấy, kiểu dinh dưỡng
(4 TN)
Đếm số mệnh đề đúng/sai về thí nghiệm lên men êtylic, lên men lăcctic
(2 TN)
 
Số câu:  
5TN + 2TL
Số điểm:  3,84
Số câu: 2
Số điểm: 0.56
Số câu:  1
Số điểm: 1,5
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  1
Số điểm: 1,5
Số câu:  3
Số điểm: 1.05
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:  0
Số điểm: 0
Số câu:
 18TN + 4TL
Số điểm: 10,04
Số câu:  6  TN +1TL
Số điểm: 3.18
Số câu: 6TN + 1TL
Số điểm: 3,18  điểm
 
Số câu: 6TN  + 1TL
Số điểm: 2,68. điểm
 
Số câu:  1TL
Số điểm: 1 điểm
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn tin: Tổ Sinh học - Trường THPT Hà Huy Tập:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây