Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (HK2) - Sinh học 10
- Chủ nhật - 17/03/2019 21:38
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HỌC 10)
NHÓM SINH HỌC Tiết PPCT: 27
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Quang hợp
- Phân bào
- Dinh dưỡng vi sinh vật
2. Kĩ năng
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tính toán...
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Giải bài tập về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về quang hợp, phân bào, dinh dưỡng VSV
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HỌC 10)
NHÓM SINH HỌC Tiết PPCT: 27
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Quang hợp
- Phân bào
- Dinh dưỡng vi sinh vật
2. Kĩ năng
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tính toán...
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Giải bài tập về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về quang hợp, phân bào, dinh dưỡng VSV
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (50% TNKQ + 50% TL )
- Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL |
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
1. Quang hợp |
- Nhận biết nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm của pha sáng, pha tối quang hợp theo hình 17.1 (3 TN) |
- Hiểu rõ đặc điểm của pha sáng hoặc pha tối. (1 TN) |
|
|||||
Số câu: 4TN Số điểm: 1.12 |
Số câu: 3TN Số điểm: 0,84 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,28 |
||||||
2. Phân bào |
- - Nhận biết kì NST đơn hoặc kép phân li về 2 cực của tế bào trong nguyên phân hoặc giảm phân (1TN) |
- Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì giữa, kì sau của nguyên phân (1 TN) - Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số cromatit trong mỗi tế bào ở kì giữa I, kì giữa II của giảm phân (1 TN) - Biết bộ NST lưỡng bội của loài. Xác định số tâm động trong mỗi tế bào ở kì đầu, kì cuối của nguyên phân (1 TN) Điểm giống nhau giữa kì sau, kì giữa của nguyên phân và giảm phân II (1 TN) Điểm giống nhau giữa kì đầu, kì cuối của nguyên phân và giảm phân II (1 TN) |
- Biết bộ NST lưỡng bội 2n = 4, kí hiệu mỗi NST là một chữ cái. Viết kí hiệu NST ở kì giữa, kì sau của nguyên phân (1TL) - Tính số lần nguyên phân, biết bộ NST lưỡng bội của loài và số NST trong các tế bào con hoặc số NST MTCC cho 1 tế bào mẹ thực hiện nguyên phân.. (1TN) - Một tế bào mẹ nguyên phân k lần, tính số tâm tâm động/NST đơn ở kì sau của lần nguyên phân tiếp theo. (1TN) - Một tế bào mẹ, có bộ NST 2n, nguyên phân một số lần liên tiếp tạo a tế bào mới. Tính số NST đơn/tâm động ở kì cuối của đợt nguyên phân tiếp theo. (1TN) |
Xét một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb hoặc DdEe (mỗi gen nằm trên một NST) thực hiện giảm phân. Viết kí hiệu NST trong mỗi tế bào ở kì sau I, kì cuối I, kì sau II, kì cuối II của giảm phân. (1TL) |
||||
Số câu: 9 TN + 2 TL Số điểm: 5,08 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,28 |
Số câu: 5TN Số điểm: 1.4 |
|
Số câu: 3TN Số điểm: 0,84 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1 |
||
3. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật |
Nhận biết hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật dựa vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng (2TN) Nêu được các loại môi trường sống của VSV trong phòng TN hoặc ngoài tự nhiên. (1 TL) |
So sánh kiểu dinh dưỡng của 2 nhóm vi sinh vật về 2 tiêu chí là nguồn cacbon và nguồn năng lượng. (1 TL) |
Cho môi trường nuôi cấy VSV với nguồn C là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng cùng 4 – 5 chất vô cơ đã biết thành phần. Xác định loại môi trường nuôi cấy, kiểu dinh dưỡng (2 TN) Đếm số mệnh đề đúng/sai về thí nghiệm lên men êtylic, lên men lăcctic (1 TN) |
|||||
Số câu: 5TN + 2TL Số điểm: 3,84 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0.56 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 3TN Số điểm: 0,84 |
||||
Số câu: 18TN + 4TL Số điểm: 10,04 |
Số câu: 6 TN +1TL Số điểm: 3.18 |
Số câu: 6TN + 1TL Số điểm: 3,18 điểm |
Số câu: 6TN + 1TL Số điểm: 2,68. điểm |
Số câu: 1TL Số điểm: 1 điểm |