Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (HK2) - Sinh 12
- Thứ sáu - 01/03/2019 22:53
- In ra
- Đóng cửa sổ này
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO NGHỆ AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK2)
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP (NĂM HỌC 2018 -2019; MÔN SINH KHỐI 12)
Tiết PPCT: 44 (Khối A1, D); tiết 51 (Khối A)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cấp tổ chức sống cá thể, quần thể cùng với mối quan hệ sinh sinh thái trong các cấp tổ chức sống đó và môi trường.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức sinh thái học để giải quyết vấn đề thực tiễn của môi trường, bảo vệ cá thể,quần thể sinh vật
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực suy luận, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh thái học ở mức độ cá thể, quần thể, các nhân tố sinh thái …
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAI
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP (NĂM HỌC 2018 -2019; MÔN SINH KHỐI 12)
Tiết PPCT: 44 (Khối A1, D); tiết 51 (Khối A)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- M«i trêng sèng vµ c¸c nh©n tè sinh th¸i.
- QuÇn thÓ sinh vËt vµ mèi quan hÖ gi÷a c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ.
- C¸c ®Æc trng c¬ b¶n cña quÇn thÓ sinh vËt
- BiÕn ®éng sè lîng c¸ thÓ cña quÇn thÓ sinh vËt.
- Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cấp tổ chức sống cá thể, quần thể cùng với mối quan hệ sinh sinh thái trong các cấp tổ chức sống đó và môi trường.
- Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức sinh thái học để giải quyết vấn đề thực tiễn của môi trường, bảo vệ cá thể,quần thể sinh vật
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực quản lí thời gian; năng lực suy luận, năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn....
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh thái học ở mức độ cá thể, quần thể, các nhân tố sinh thái …
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAI
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TN)
- TL: tự luận, TN: trắc nghiệm
Cấp độ Chủ đề |
Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1.Môi trường sống và các nhân tố sinh thái Số câu: Số điểm: |
Nêu được khái niệm: môi trường sống, nhân tố sinh thái vô sinh, khoảng chống chịu, khoảng thuận lợi. | -Xác định được nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố sinh thái hữu sinh. |
Nhận định đúng, sai cho cácphát biểu về ổ sinh thái | Nhận định đúng, sai về giới hạn sinh thái. |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
2.Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Số câu: Số điểm: |
Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của mối quan hệ, trong QT (Hỗ trợ, cạnh tranh) |
-Xác định nhóm sinh vật là quần thể. -Xác định nhận định đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. |
Nhận đúng, sai cho các phát biểu về ý nghĩa của mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể. | Nhận đúng, sai cho các phát biểu về ý nghĩa của mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
3.Đặc trưng cơ bản của quần thể Số câu: 4TN +1TL Số điểm: 2.4 |
- nêu được ý nghĩa của sự phân bố cá thể theo nhóm, phân bố đồng đêu trong quần thể. - Nêu được khái niệm kích thước quần thể, kích thước tối đa, tuổi sinh thái, tuổi sinh lí, mật độ |
Giải thích vì sao quần thể động vật quý hiếm dễ bị diệt vong khi kích thước quần thể ở dưới mức tối thiểu. |
- Nhận định đúng các phát biểu về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật. - Xác định ý nghĩa sinh thái của từng nhóm tuổi đối với sự tồn tại của quần thể. - -Vận dụng xác định kích thước của quần thể cụ thể khi biết chính xác sự ảnh hưởng của các nhân tố tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ xuất cư. |
|
Số câu: 4TN Số điểm: 1,4 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 2TN Số điểm: 0,7 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
|
4.Biến động số lượng cá thể của quần thể Số câu: 4TN Số điểm: 1.4 |
-Nhận biết kiểu biến động theo chu kì mùa, biến động không theo chu kì. | Xác định được ví dụ biến động số lượng cá thể của quần thề sinh vật mà nguyên nhân gây biến động là nhân tố có hay không phụ thuộc mật độ quần thể | - Lấy các ví dụ phân tích ảnh hưởng của các nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh ảnh hưởng đến số lượng cá thể của quần thể. | |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TN Số điểm: 0,35 |
Số câu: 1TL Số điểm: 1,5 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
|
Tổng số câu: 20TN + 2TL Tổng số điểm: 10 điểm Tỷ lệ: 100% |
Số câu: 9TN Số điểm: 3,15 Tỷ lệ : 31.5 % |
Số câu: 4TN + 1TL Số điểm: 2,9 Tye lệ: 29 % |
Số câu: 4TN + 1TL Số điểm: 2,9 Tye lệ: % |
Số câu: 3TN Số điểm: 1,05 Tỷ lệ: % |