Website Trường THPT Hà Huy Tập, Vinh, Nghệ An

http://thpthahuytap.vinhcity.edu.vn


Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (HK2) - Sinh 11

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP                                           MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK2)
      NHÓM SINH HỌC                                                          (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
                                                                                                   Tiết PPCT: Khối A:49; Khối A1, D: 43
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
*  Kiểm tra, đánh giá HS về:
                        - Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và ứng dụng.
                        - Sinh trưởng và phát triển ở động vật và ứng dụng.
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ:  
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở thực vật , động vật.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
  •   Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TNKQ)
  • Tự luận: 2 câu (4  điểm); TNKQ: 20 câu (0.3 diểm/câu)
  • Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Sinh trưởng và phát triển ở TV - Nhận biết khái niệm sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp ở thực vật (1 TN)
- Nhận biết vị trí mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh bên ( 1TN )
- Nêu tác dụng sinh lí và ứng dụng của Auxin.
- Nêu tác dụng sinh lí và ứng dụng của hoocmon Giberilin.
 (1 TL)
- Nêu khái niệm cây ngày dài, cây ngày ngắn, cho ví dụ(2 TN)
- Xác định được đặc điểm của sinh trưởng sơ cấp; sinh trưởng thứ cấp.(1TN)
- Xác định sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp; gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp. (1TN)
- Xác định mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx;  nhận biết tác dụng của Pđx. (1TN)
- Xác  định loại cơ quan thực vật bị các chất kích thích sinh trưởng chi phối sự hình thành và loại cơ quan thực vật hình thành các chất kìm hãm sinh trưởng (1TN)
- Xác định tương quan hoocmon kích thích/ức chế và biểu hiện của thời điểm chuyển từ sinh trưởng sinh dưỡng sang sinh trưởng sinh sản. (1TN)
   
Số câu: 1 TL  + 7 TN
Số điểm: 4.1
Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1,5 điểm
Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1.5 điểm
   
2 Sinh trưởng và phát triển ở  ĐV - Nhận biết khái niệm: Phát triển của động vật không qua biến thái; Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn (1TN)
- Xác định nơi sản sinh Hoocmôn sinh trưởng; Tirôxin; Testostêrôn; Ơstrôgen. (2TN)
- Nêu tác dụng sinh lý của hoocmôn sinh trưởng; Tirôxin ; Ecđixơn; Juvenin. (2TN)
- Nhận biết được dạng hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin; thiếu hoặc thừa GH. (1TN)
- Giải thích được tác dụng của ánh sáng/ thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển ở động vật. (1TN)
- Phân biệt điểm khác nhau giữa: Phát triển không qua biến thái với phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm; Phát triển không qua biến thái với phát triển qua biến thái hoàn toàn ở điểm. (1TN)
- Xác định được ảnh hưởng của nhân tố di truyền/nhiệt độ đối với ST và PT  ở ĐV. (1TN)
- Xác định số phát biểu đúng/sai về sự sinh trưởng ở động vật. (1TN)
Lấy được các ví dụ về loài động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn; qua biến thái hoàn toàn. Vẽ sơ đồ các giai đoạn trong vòng đời. (1TL)
 
Vận dụng về sinh trưởng để xác định thời điểm thu hoạch cá rô phi; gà có hiệu quả kinh tế.
(1TL)
Số câu: 1 TL  + 7 TN
Số điểm: 4.1
Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1.5 điểm
Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1.5 điểm
Số câu TL:1  câu
Số điểm :3 điểm
Số câu TL: 1  câu
Số điểm :1  điểm
Tổng số câu:
20TN + 3TL
Tổng số điểm: 10
Số câu:  10 TN
Số điểm: 3.0  (30%)
Số câu:  10  TN
Số điểm: 3.0  (30%)
Số câu:  1TL
Số điểm: 3.0 ( 30%)
Số câu: 1 TL
Số điểm: 1.0 (10%)
 
 
 
 

Nguồn tin: Nhóm Sinh học:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây