Đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh học (Đề số 1)
- Chủ nhật - 25/03/2018 00:08
- In ra
- Đóng cửa sổ này
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề tham khảo) Môn thi thành phần: Sinh học
(Thời gian làm bài 50 phút. Không kể thời gian giao đề)
Họ , tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ………………….
Câu 1. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường
Câu 2. Ở người hoocmon sinh trưởng do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy.
Câu 3. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P:
AaBbDd x Aabbdd , cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm
(2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương
(3)rễ cây có tính hướng sáng âm
(4) rễ cây có tính hướng nước dương
(5) ngọn cây có tính hướng sáng âm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
Câu 6 . Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai cao nhất
A. AAbbddee x aabbddee
B. AABBddee x aabbddee
C. AABBddee x AabbDDee
D. AABBddEE x aabbDDee
Câu 7. Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa đây là
A. tập tính kiếm ăn. B. tận tính di cư.
C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính vị tha.
Câu 8. Trong sản xuất công nghiệp muốn cho quả chín nhanh hơn, người ta sử dụng hooc môn nào dưới đây?
A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Xitokinin. D. Gibberelin.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không có ở hoán vị gen?
A. Làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
B. Làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. Tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
D. Liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
Câu 10. Có bốn tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBBDd XEY giảm phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Cấu trúc của operoonlac gồm
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. vùng vận hành, vùng khởi động, các gen cấu trúc
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 12. Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai là
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có loại liên kết hidro là chủ yếu.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 13. Cho phép lai Aa x Aa . Số loại kiểu gen tối đa tạo ra ở đời con của phép lai trên là
A. 10. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 14. Ở chuột chu kì tim có 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn chung và có tỉ lệ là 1:3:4. Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Thời gian pha co tâm thất là
A. 0,0215 s. B. 0,0325 s. C. 0,0312 s. D. 0,0417 s.
Câu 15 . Bệnh Đao ở người là do dạng đột biến nào dưới đây gây ra?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 16. Trong quá trình quang hợp của thực vật thì pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm là
A. ATP và NADPH. B. CO2 và H2O.
C. O2 và H2O. D. Năng lượng và ánh sáng.
Câu 17. Trong phân tử tARN không có liên kết nào dưới đây
A. Liên kết hidro. B. Liên kết peptit.
C. Liên kết hóa trị. D. Liên kết phospho dieste.
Câu 18. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể là:
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền
A. Tính thoái hóa. B. Tính đa dạng. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến.
Câu 20. Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là
A. Hô hấp bằng ống khí. B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang.
Câu 21. Cho các bệnh, tật di truyền ở người sau đây:
(1) Ung thư máu;(2) Bệnh máu khó đông; (3) Bệnh bạch tạng; (4) Hội chứng đao;
(5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm; (6) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). (7) Bệnh mù màu
Số bệnh, tật di truyền liên quan tới đột biến gen là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Trong các phát biểu dưới đây
(1) Mọi hiện tượng di truyền qua tế bào chất là di truyền theo dòng mẹ
(2) Trong di truyền tế bào chất thì con lai mang kiểu hình của mẹ
(3) Khi tính trạng di truyền theo tế bào chất thì kết quả lai thuận và lai nghịch là khác nhau
(4) Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm tăng hay giảm vật chất di truyền trên một nhiễm sắc thể là
A. Mất đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 24. Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm cái là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Trong các phát biểu dưới đây
(1) Thường biến di truyền được
(2) Thường biến là những biến đổi không theo hướng xác định
(3) Mức phản ứng di truyền được
(4) Trong kiểu gen mỗi gen có mức phản kháng khác nhau
(5) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong các phát biểu sau:
(1) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể thường thì nó tồn tại thành từng cặp alen.
(2) Khi gen tồn tại trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X thì nó tồn tại thành từng cặp alen
(3) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể Y ở đoạn không tương đồng thì nó tồn tại thành từng alen.
(4) Khi gen tồn tại ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y thì nó tồn tại thành từng alen.
(5) Số cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là một cặp.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Ở loài động vật có vú xét 4 gen. Gen một có 2 alen, gen hai có 3 alen, gen một và gen hai nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X; gen ba có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường; gen bốn có 5 alen nằm ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y. Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là
A. 4600. B. 4651. C. 4652. D. 6150.
Câu 28. Trong các phát biểu dưới đây:
(1) Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp Nu
(2) Đột biến xuất hiện ở tế bào xô ma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính
(3) Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen
(4) Đột biến xuất hiện ở giao tử thì di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
(5) Đột biến gen lặn dễ biểu hiện ở thế hệ sau
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Xét ba thể đột biến là thể đảo đoạn, thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là
A. 20:18:30. B. 40:38:60. C. 40:19:30. D. 20:21:30.
Câu 30. Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn; alen a quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Lấy F1 lai với F1được F2. Lấy tất cả các cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3. Trong các kết luận dưới đây
(1) Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 7/9.
(3) Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 5/9.
Số kết luận sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho biết bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định di truyền theo quy luật di truyền của Men-den; bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này. Bên phía người vợ có ông ngoại bị máu khó đông, có mẹ bị bạch tạng; phía bên chồng có ông nội và mẹ bị bạch tạng. Những người khác trong hai họ đều không bị bệnh nói trên. Cặp vợ chồng này dự định sinh hai con. Xác suất để hai đứa con của họ mắc cả hai bệnh trên là
A. 1/ 32 B. 1/ 152. C. 189/512 D. 1/ 1024
Câu 32. Xét một cơ thể có kiểu gen Aadd . Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử adEg chiếm tỉ lệ 6%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là
A. 48. B. 36. C. 24. D. 72
Câu 33. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn khi không có alen trội nào thì cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa đỏ:5 cây quả tròn, hoa đỏ:3 cây quả dẹt, hoa trắng:1 cây quả tròn, hoa trắng:1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến. Kiểu gen của P là
A. Aa B. BB C. Bb D. Bb
Câu 34. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là
A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390.
Câu 35. Ở một loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ > F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trắng > F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng > F1: 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng.
Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là
A. nâu > vàng > đỏ > trắng. B. đỏ > nâu > vàng > trắng.
C. đỏ > nâu > trắng > vàng. D. nâu > đỏ > vàng > trắng.
Câu 36. Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 7A-B-:5A-bb:1aaB-:3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. x ; f =37,5% B. x ; hoán vị một bên với f= 25%
C. x Ab/ab ; f = 25% D. x ; f=18.75%
Câu 37. Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính trạng nâu.
Cho phép lai sau: P: XDXd x XDY. Có hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số giống nhau. Trong các kiểu hình thu được ở F1 thì lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lí thuyết tỉ lệ cá thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F1 là
A. 2,52%. B. 1,68%. C. 2,68%. D. 10,82%.
Câu 38. Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lại với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong các kết luận dưới đây:
(1) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9
(2) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9
(3) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1
(4) Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định
Số kết luận đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tiến hành phép lai P: DdEe x ddEe. . Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là:
(1) Số loại kiểu gen tạo ra ở đời con là 42.
(2) Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 16.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là 2,375%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 23,625%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Ở phép lai P: XAX a Mm x Xa Y MM . Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội lặn hoàn toàn thì tính theo lý thuyết số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
.............. HẾT .................
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề tham khảo) Môn thi thành phần: Sinh học
(Thời gian làm bài 50 phút. Không kể thời gian giao đề)
Họ , tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ………………….
Câu 1. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu giản→ Huyết áp bình thường
Câu 2. Ở người hoocmon sinh trưởng do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy.
Câu 3. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P:
AaBbDd x Aabbdd , cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm
(2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương
(3)rễ cây có tính hướng sáng âm
(4) rễ cây có tính hướng nước dương
(5) ngọn cây có tính hướng sáng âm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
Câu 6 . Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai cao nhất
A. AAbbddee x aabbddee
B. AABBddee x aabbddee
C. AABBddee x AabbDDee
D. AABBddEE x aabbDDee
Câu 7. Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa đây là
A. tập tính kiếm ăn. B. tận tính di cư.
C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính vị tha.
Câu 8. Trong sản xuất công nghiệp muốn cho quả chín nhanh hơn, người ta sử dụng hooc môn nào dưới đây?
A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Xitokinin. D. Gibberelin.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không có ở hoán vị gen?
A. Làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
B. Làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. Tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
D. Liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
Câu 10. Có bốn tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBBDd XEY giảm phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Cấu trúc của operoonlac gồm
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. vùng vận hành, vùng khởi động, các gen cấu trúc
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 12. Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai là
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có loại liên kết hidro là chủ yếu.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 13. Cho phép lai Aa x Aa . Số loại kiểu gen tối đa tạo ra ở đời con của phép lai trên là
A. 10. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 14. Ở chuột chu kì tim có 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn chung và có tỉ lệ là 1:3:4. Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Thời gian pha co tâm thất là
A. 0,0215 s. B. 0,0325 s. C. 0,0312 s. D. 0,0417 s.
Câu 15 . Bệnh Đao ở người là do dạng đột biến nào dưới đây gây ra?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 16. Trong quá trình quang hợp của thực vật thì pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm là
A. ATP và NADPH. B. CO2 và H2O.
C. O2 và H2O. D. Năng lượng và ánh sáng.
Câu 17. Trong phân tử tARN không có liên kết nào dưới đây
A. Liên kết hidro. B. Liên kết peptit.
C. Liên kết hóa trị. D. Liên kết phospho dieste.
Câu 18. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể là:
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền
A. Tính thoái hóa. B. Tính đa dạng. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến.
Câu 20. Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là
A. Hô hấp bằng ống khí. B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang.
Câu 21. Cho các bệnh, tật di truyền ở người sau đây:
(1) Ung thư máu;(2) Bệnh máu khó đông; (3) Bệnh bạch tạng; (4) Hội chứng đao;
(5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm; (6) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). (7) Bệnh mù màu
Số bệnh, tật di truyền liên quan tới đột biến gen là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Trong các phát biểu dưới đây
(1) Mọi hiện tượng di truyền qua tế bào chất là di truyền theo dòng mẹ
(2) Trong di truyền tế bào chất thì con lai mang kiểu hình của mẹ
(3) Khi tính trạng di truyền theo tế bào chất thì kết quả lai thuận và lai nghịch là khác nhau
(4) Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm tăng hay giảm vật chất di truyền trên một nhiễm sắc thể là
A. Mất đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 24. Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm cái là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Trong các phát biểu dưới đây
(1) Thường biến di truyền được
(2) Thường biến là những biến đổi không theo hướng xác định
(3) Mức phản ứng di truyền được
(4) Trong kiểu gen mỗi gen có mức phản kháng khác nhau
(5) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong các phát biểu sau:
(1) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể thường thì nó tồn tại thành từng cặp alen.
(2) Khi gen tồn tại trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X thì nó tồn tại thành từng cặp alen
(3) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể Y ở đoạn không tương đồng thì nó tồn tại thành từng alen.
(4) Khi gen tồn tại ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y thì nó tồn tại thành từng alen.
(5) Số cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là một cặp.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Ở loài động vật có vú xét 4 gen. Gen một có 2 alen, gen hai có 3 alen, gen một và gen hai nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X; gen ba có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường; gen bốn có 5 alen nằm ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y. Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là
A. 4600. B. 4651. C. 4652. D. 6150.
Câu 28. Trong các phát biểu dưới đây:
(1) Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp Nu
(2) Đột biến xuất hiện ở tế bào xô ma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính
(3) Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen
(4) Đột biến xuất hiện ở giao tử thì di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
(5) Đột biến gen lặn dễ biểu hiện ở thế hệ sau
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Xét ba thể đột biến là thể đảo đoạn, thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là
A. 20:18:30. B. 40:38:60. C. 40:19:30. D. 20:21:30.
Câu 30. Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn; alen a quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Lấy F1 lai với F1được F2. Lấy tất cả các cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3. Trong các kết luận dưới đây
(1) Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 7/9.
(3) Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 5/9.
Số kết luận sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho biết bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định di truyền theo quy luật di truyền của Men-den; bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này. Bên phía người vợ có ông ngoại bị máu khó đông, có mẹ bị bạch tạng; phía bên chồng có ông nội và mẹ bị bạch tạng. Những người khác trong hai họ đều không bị bệnh nói trên. Cặp vợ chồng này dự định sinh hai con. Xác suất để hai đứa con của họ mắc cả hai bệnh trên là
A. 1/ 32 B. 1/ 152. C. 189/512 D. 1/ 1024
Câu 32. Xét một cơ thể có kiểu gen Aadd . Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử adEg chiếm tỉ lệ 6%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là
A. 48. B. 36. C. 24. D. 72
Câu 33. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn khi không có alen trội nào thì cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa đỏ:5 cây quả tròn, hoa đỏ:3 cây quả dẹt, hoa trắng:1 cây quả tròn, hoa trắng:1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến. Kiểu gen của P là
A. Aa B. BB C. Bb D. Bb
Câu 34. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là
A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390.
Câu 35. Ở một loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ > F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trắng > F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng > F1: 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng.
Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là
A. nâu > vàng > đỏ > trắng. B. đỏ > nâu > vàng > trắng.
C. đỏ > nâu > trắng > vàng. D. nâu > đỏ > vàng > trắng.
Câu 36. Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 7A-B-:5A-bb:1aaB-:3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. x ; f =37,5% B. x ; hoán vị một bên với f= 25%
C. x Ab/ab ; f = 25% D. x ; f=18.75%
Câu 37. Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính trạng nâu.
Cho phép lai sau: P: XDXd x XDY. Có hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số giống nhau. Trong các kiểu hình thu được ở F1 thì lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lí thuyết tỉ lệ cá thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F1 là
A. 2,52%. B. 1,68%. C. 2,68%. D. 10,82%.
Câu 38. Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lại với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong các kết luận dưới đây:
(1) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9
(2) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9
(3) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1
(4) Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định
Số kết luận đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tiến hành phép lai P: DdEe x ddEe. . Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là:
(1) Số loại kiểu gen tạo ra ở đời con là 42.
(2) Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 16.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là 2,375%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 23,625%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Ở phép lai P: XAX a Mm x Xa Y MM . Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội lặn hoàn toàn thì tính theo lý thuyết số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
.............. HẾT .................