MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - MÔN TIN HỌC 12
- Thứ sáu - 01/12/2017 15:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Tin học 12
Môn: Tin học 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 12
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Các đối tượng và chức năng của các đối tượng trong Access;
- Các thao tác trên bảng;
- Các khái niệm về truy vấn dữ liệu.
2. Về kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để thực hiện các bước tạo cấu trúc bảng; các bước với thao tác trên bảng;
- Thiết lập được các biểu thức thể hiện điều kiện lọc.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm) Cho bảng và các trường có trong bảng. Nêu các bước để tạo bảng đã cho. (M1)
Câu 2. (2 điểm) Phân biệt hai cách lọc dữ liệu. Cho ví dụ minh họa. (M2)
Câu 3. (2 điểm) Nêu các phép toán, các toán hạng thường dùng trong truy vấn dữ liệu.
Câu 4. (3 điểm)
Cho bảng CSDL. Nêu các bước thực hiện:
a/ Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần (M3)
b/ Lọc ra các bản ghi thõa mãn các điều kiện cho trước. (M4)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
Môn: Tin học 12
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Các đối tượng và chức năng của các đối tượng trong Access;
- Các thao tác trên bảng;
- Các khái niệm về truy vấn dữ liệu.
2. Về kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để thực hiện các bước tạo cấu trúc bảng; các bước với thao tác trên bảng;
- Thiết lập được các biểu thức thể hiện điều kiện lọc.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Mức độ Nội dung chủ đề |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Cấu trúc bảng |
Các bước tạo bảng | Sắp xếp dữ liệu | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0,5 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1,5 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% |
Các thao tác cơ bản trên bảng |
Phân biệt hai cách lọc dữ liệu | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Truy vấn dữ liệu |
|
Các phép toán, biểu thức | Lọc dữ liệu theo các điều kiện cho trước | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0,5 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 1,5 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 2 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 4 Số điểm 10 100% |
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3 điểm) Cho bảng và các trường có trong bảng. Nêu các bước để tạo bảng đã cho. (M1)
Câu 2. (2 điểm) Phân biệt hai cách lọc dữ liệu. Cho ví dụ minh họa. (M2)
Câu 3. (2 điểm) Nêu các phép toán, các toán hạng thường dùng trong truy vấn dữ liệu.
Câu 4. (3 điểm)
Cho bảng CSDL. Nêu các bước thực hiện:
a/ Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần (M3)
b/ Lọc ra các bản ghi thõa mãn các điều kiện cho trước. (M4)
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG