Ma trận đề kiểm tra 45' học kì II. Địa Lí 10
- Thứ ba - 05/03/2019 22:10
- In ra
- Đóng cửa sổ này
A TRẬN ĐỀ KIỂM 45 PHÚT KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chủ đề : Địa lí công nghiệp.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chủ đề : Địa lí công nghiệp.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
NỘI DUNG |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CA0 | TỔNG |
||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN KQ |
TL | ||
Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ... |
- Nhớ được vai trò và đặc điểm của sản xuất công nghiệp Số câu: 4 Số đ: 1,0 Tỉ lệ:10 % |
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Số câu: 4 Số đ: 1,0 Tỉ lệ:10 % |
- Phân tích được vấn đề sử dụng nguồn năng lượng. Số câu: 1 Số đ: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu TN: 8 Số đ: 2,0 Tỉ lệ:20 % TL: 1 câu Số đ: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
|||||
Địa lí các ngành công nghiệp. |
- Nhớ được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới. Số câu: 4 Số đ: 1,0 Tỉ lệ:10 % |
Giải thích sự phân bố, tình hình phát triển của các nghành công nghiệp. Số câu: 2 Số đ: 0,5 Tỉ lệ:5,0 % |
Giải thích được tình hình phân bố của các nghành công nghiệp Số câu: 1 Số đ: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
- Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp. Số câu: 1 Số đ: 3,0 Tỉ lệ:30 % |
Số câu TN: 6 Số đ: 1,5 Tỉ lệ: 15 % TL: 2 câu Số đ: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
||||
Một số hình thức chủ yếu của TCLTCN |
- Nhớ được đặc điểm của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Số câu: 4 Số đ: 1,0 Tỉ lệ:10 % |
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Số câu: 2 Số đ: 0,5 Tỉ lệ:5,0 % |
- |
TN Số câu: 6 Số đ: 1,5 Tỉ lệ: 15 % |
|||||
Tổng số | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 1,0 | Số đm: 10,0 |