MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 11 (HK1) 2018 - 2019
- Thứ hai - 15/10/2018 15:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
Tiết PPCT: 15
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Trao đổi nước ở thực vật
- Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật
- Quá trình quang hợp ở thực vật
- Quá trình hô hấp ở thực vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật gồm: trao đổi nước, trao đổi khoáng, quang hợp và hô hấp.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TỔ SINH HỌC (NĂM HỌC 2018-2019; MÔN SINH HOC 11)
Tiết PPCT: 15
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Trao đổi nước ở thực vật
- Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật
- Quá trình quang hợp ở thực vật
- Quá trình hô hấp ở thực vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật gồm: trao đổi nước, trao đổi khoáng, quang hợp và hô hấp.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60% TNKQ)
- Tự luận: 4 câu (4 điểm); TNKQ: 20 câu (0.3 diểm/câu)
- Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
Chủ đề | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1. Trao đổi nước ở thực vật |
- Nhận biết cơ chế đóng, mở của khí khổng (2TN) - Nhận biết đường đi của nước, dịch mạch rây (2TN) |
- Đánh giá độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá (1TN) - Đánh giá độ ẩm đất liên quan đến quá trình hấp thụ nước của rễ (1TN) - Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây về cấu tạo và động lực. (1TL) - Phân biệt 2 con đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ. (1TL) |
- Giải thích vai trò làm giảm nhiệt độ môi trường do sự thoát hơi nước trong 2 tình huống đứng dưới tán cây và bề mặt quả dưa chuột (2TN) - Xác định điều kiện cụ thể đối với sức trương nước của tế bào khí khổng tăng lên, giảm xuống (2TN) |
|
Số câu: 5TN +1 TL Số điểm: 2.5 |
Số câu TN: 2 câu Số điểm : 0.6 điểm |
Số câu TN: 1 câu (0.3 điểm) Số câu TL: 1 câu (1 điểm) Số điểm: 1.3 điểm |
Số câu TN: 2 câu Số điểm: 0.6 điểm |
|
2. Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật |
- Nhận biết các nguyên tố dinh dưỡng khoáng đại lượng, vi lượng (2TN) - Nhận biết dạng nitơ và canxi mà cây hấp thụ được (2TN) - Liệt kê một số nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật. Nêuvai trò chính của chúng (1TL) - Liệt kê một số nguyên tố vi lượng trong cơ thể thực vật. Nêu vai trò chính của chúng. (1TL) |
- Hiểu rõ vai trò sinh lí của P, S đối với thực vật. (2TN) - Giải thích vì sao một số vi khuẩn lam sống tự do và một số VKL sống cộng sinh có khả năng cố định N2 (2TN) |
Xác định số phát biểu đúng/sai khi nói về nguồn cung cấp dạng NH4+ và NO3- cho cây. (2TN) |
|
Số câu: 5TN +1 TL Số điểm: 2.5 |
Số câu TN: 2 câu (0.6 điểm) Số câu TL: 1 câu (1 điểm) Số điểm : 1.6 điểm |
Số câu TN: 2 câu Số điểm : 0.6 điểm |
Số câu TN: 1 câu Số điểm: 0.3 điểm |
|
3. Qúa trình quang hợp ở thực vật |
- Nhận biết chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của TV C3 và TV C4 (2TN) - Nhận biết cơ quan, bào quan quang hợp ở TV (2TN) |
- Chỉ ra nguồn gốc O2 trong QH (1TN) - Xác định nguồn cacbon của sản phẩm chất hữu cơ trong QH (1TN) - Xác định mối quan hệ giữa pha sáng với pha tối. (2TN) - Xác định nơi xảy ra chu trình C3 , C4 đối với TV C4 và TV CAM. (2 TN) |
- Vận dụng để xác định giai đoạn tạo sản phẩm hữu cơ trong quang hợp ở cây ngô và cây rau dền (2TN) - Đếm số phát biểu đúng khi nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng (1TN) - Đếm số phát biểu đúng khi nói về trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (1TN) - Giải thích phản ứng thích nghi sinh lý của thực vật C4 ; TV CAM trong quang hợp (2TL) |
|
Số câu: 7TN +1 TL Số điểm: 4.1 |
Số câu TN: 2 câu Số điểm : 0.6 điểm |
Số câu TN: 3 câu Số điểm : 0.9 điểm |
Số câu TN: 2 câu (0.6 điểm) Số câu TL: 1 câu (1 điểm) Số điểm : 1.6 điểm |
|
4. Quá trình hô hấp ở thực vật |
Phát biểu khái niệm hô hấp, viết PTTQ của quá trình HH (2TN) |
- Xác định trình tự đúng các giai đoạn trong hô hấp tế bào (1TN) - Xác định được giai đoạn chung trong phân giải kị khí và hiếu khí. (1TN) |
Xác định chính xác vai trò từng chất trong các phát biểu về hô hấp (2TN) |
Liên hệ thực tiễn trong bảo quản rau, củ, quả và hạt giống với quá trình HH (2TL) |
Số câu: 3TN +1 TL Số điểm: 1.9 |
Số câu TN: 1 câu Số điểm: 0.3 điểm |
Số câu TN: 1 câu Số điểm: 0.3 điểm |
Số câu TN: 1 câu Số điểm: 0.3 điểm |
Số câu TL: 1 câu Số điểm: 1 điểm |
Số câu: 20TN + 4TL Số điểm: 10 |
Số câu: 7 TN +1 TL Số điểm: 3.1 (31%) |
Số câu: 7 TN +1 TL Số điểm: 3.1 (31%) |
Số câu: 6 TN + 1 TL Số điểm: 2.8 (28%) |
Số câu: 1 TL Số điểm: 1 (10%) |