Ma trân đề kiểm tra 1 tiết lớp 12, môn Địa lí kì I. Năm học 2018 - 2019
- Thứ ba - 16/10/2018 22:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- KÌ I ĐỊA LÍ 12 ( NĂM HỌC 2018-2019)
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ ; Đất nước nhiều đồi núi, Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; Atlat địa lí Việt Nam.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (70%) và tự luận (30%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ ; Đất nước nhiều đồi núi, Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; Atlat địa lí Việt Nam.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (70%) và tự luận (30%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
KIẾN THỨC | ||||||||||
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | Nhận ra được vị trí địa lí, giới hạn phạm vi lãnh thổ Việt Nam. |
Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí , phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, kt-xh và quốc phòng | Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lí đối với các thành phần khác | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
8 câu TN (2,0đ) | |||||||
2. Đất nước nhiều đồi núi |
Nhận ra được đặc điểm chung của địa hình việt nam | Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình | ảnh hưởng của các khu vực địa hình đến sự phát triển kinh tế xã hội | Giải thích mối quan hệ giữa miền núi với đồng bằng | ||||||
Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5 % |
|
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
8 câu TN (2,0 đ) 2 câu TL (3,0 đ) |
|||||
3. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển | Nhận ra được đặc điểm chung của biển đông | Phân tích được đặc điểm của biển đông đến thiên nhiên nước ta | Chứng minh việt nam có điều kiện để phát triển kinh tế biển | So sánh sự khác biệt giữa thiên nhiên việt nam với các nước cùng vĩ độ | ||||||
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5 % |
Số câu: Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % |
10 câu TN (2,5 đ) |
||||||
THỰC HÀNH | ||||||||||
- Atlat địa lí Việt Nam |
Sử dụng atlat để nhận biết về địa lí nước ta | |||||||||
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % |
2 câu TN (0,5 đ) |
|||||||||
Tổng | 6,0 điểm | 3,0 điểm | 1,0 điểm | 10,0 điểm |