Đề cương và Ma trận bài kiểm tra Học kì I- Ngữ Văn 10
- Chủ nhật - 02/12/2018 18:40
- In ra
- Đóng cửa sổ này
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN
Trường THPT Hà Huy Tập LỚP 10 – HỌC KÌ I (2018 – 2019)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức và kĩ năng đã học trong cả ba phần Văn học, Tiếng Việt, Làm văn trong chương trình Ngữ văn 10 ở Học kì I
2. Kĩ năng
- Biết đọc - hiểu một văn bản ngoài Sách giáo khoa
- Viết được một bài văn tự sự
II. Nội dung ôn tập
1. Tiếng Việt
- Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
2. Làm văn
- Tóm tắt văn bản tự sự
3. Đọc văn
- Văn học dân gian: Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy; Tấm Cám
- Văn học trung đại: Nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiểm)
III. Kiểm tra đánh giá
1. Hình thức : Tự luận – Thời gian : 90 phút
2. Cách thức kiểm tra: tập trung
3. Cấu trúc đề thi: 2 phần:
- Phần Đọc - hiểu: 3.0 điểm
- Phần Làm văn: 7,0 điểm
MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 4 – NGỮ VĂN 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1 Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng đối với một số nội dung Tiếng Việt, Đọc hiểu và Làm văn trọng tâm trong chương trình học kỳ I.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng đọc hiểu một văn bản ngoài SGK và kỹ năng vận dụng để viết bài Văn tự sự; Kĩ năng trình bày và diễn đạt các nội dung bài viết một cách sáng sủa, đúng qui cách.
3. Thái độ :
- Có quan điểm tích cực trước những vấn đề văn học, định hướng cho học sinh lối sống đúng đắn, tính trung thực trong thi cử.
=> Năng lực : Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Hình thức: Tự luận, thời gian 90 phút.
2. Cách thức tổ chức kiểm tra: Kiểm tra chung
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Trường THPT Hà Huy Tập LỚP 10 – HỌC KÌ I (2018 – 2019)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức và kĩ năng đã học trong cả ba phần Văn học, Tiếng Việt, Làm văn trong chương trình Ngữ văn 10 ở Học kì I
2. Kĩ năng
- Biết đọc - hiểu một văn bản ngoài Sách giáo khoa
- Viết được một bài văn tự sự
II. Nội dung ôn tập
1. Tiếng Việt
- Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
- Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
2. Làm văn
- Tóm tắt văn bản tự sự
3. Đọc văn
- Văn học dân gian: Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy; Tấm Cám
- Văn học trung đại: Nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiểm)
III. Kiểm tra đánh giá
1. Hình thức : Tự luận – Thời gian : 90 phút
2. Cách thức kiểm tra: tập trung
3. Cấu trúc đề thi: 2 phần:
- Phần Đọc - hiểu: 3.0 điểm
- Phần Làm văn: 7,0 điểm
MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 4 – NGỮ VĂN 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1 Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng đối với một số nội dung Tiếng Việt, Đọc hiểu và Làm văn trọng tâm trong chương trình học kỳ I.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng đọc hiểu một văn bản ngoài SGK và kỹ năng vận dụng để viết bài Văn tự sự; Kĩ năng trình bày và diễn đạt các nội dung bài viết một cách sáng sủa, đúng qui cách.
3. Thái độ :
- Có quan điểm tích cực trước những vấn đề văn học, định hướng cho học sinh lối sống đúng đắn, tính trung thực trong thi cử.
=> Năng lực : Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Hình thức: Tự luận, thời gian 90 phút.
2. Cách thức tổ chức kiểm tra: Kiểm tra chung
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Bậc thấp | Bậc cao | ||||
Chủ đề 1: Đọc hiểu (Một văn bản ngoài SGK) |
Nhận biết phương thức biểu đạt | Hiểu được nội dung chủ đạo của văn bản | Tạo lập đoạn văn | ||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1 1.0 10% |
1 1.0 10% |
1 1.0 10% |
3 3.0 30% |
|
Chủ đề 2: làm văn: Viết bài văn tự sự liên quan đến một tác phẩm trong chương trình Ngữ văn 10 - tập 1) (7.0 điểm) |
Xác định vấn đề tự sự, phạm vi, dẫn chứng. |
- Hiểu được yêu cầu trọng tâm của đề bài. |
Vận dụng kết hợp kiến thức, kỹ năng, năng lực đọc hiểu văn bản và cách làm bài văn tự sự | Liên hệ vận dụng kiến thức xã hội, văn hóa văn học để sáng tạo | |
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
1.0 10% |
1.0 10% |
4.0 40% |
1.0 10% |
1 7.0 70% |
Tổng cộng Số câu Số điểm Tỷ lệ |
2.0 20% |
3.0 30% |
4.0 40% |
1.0 10% |
5 10 100% |