Ma trân đề kiểm tra 45 phút môn địa lí 10
- Thứ ba - 16/10/2018 21:47
- In ra
- Đóng cửa sổ này
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Vũ Trụ và hệ quả chuyển động của Trái Đất; Cấu trúc của trái đất, Thạch Quyển,; Khí Quyển; Sự phân bố khí áp, một số loại gió chính.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
MÔN ĐỊA LÍ - Khối 10
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Vũ Trụ và hệ quả chuyển động của Trái Đất; Cấu trúc của trái đất, Thạch Quyển,; Khí Quyển; Sự phân bố khí áp, một số loại gió chính.
2. Kỹ năng
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
3. Về thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
4. Năng lực cần hướng tới
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
CHỦ ĐỀ |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Vũ Trụ. Các hệ quả chuyển động của Trái Đất | Biết được khái quát Vũ Trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ Trụ, Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Số câu: 5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
|
|
|||||
Cấu trúc Trái Đất . Thạch quyển | Nêu khái niệm nội lực, ngoại lực,thạch quyển Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Trình bày được sự khác nhau giữa nội lực và ngoại lực Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
||||||
Khí quyển | Nêu được những nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa,sự phân bố khí áp Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
Phân tích được những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và phân bố mưa trên Trái đất. Số câu:3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Phân tích được những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và phân bố mưa trên Trái đất Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
|
|||
Các loại gió chính | Nêu được nguồn gốc; phạm vi hoạt động, tính chất của các loại gió nguyên nhân hình thành gió mùa Số câu:3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Nêu được nguồn gốc; phạm vi hoạt động, tính chất của các loại gió nguyên nhân hình thành gió mùa,liên hệ hoạt động các loại gió ở Việt Nam Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
||||||
Kỹ năng | Vẽ được biểu đồ thích hợp từ bảng số liệu đã cho Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Nhận xét và giải thích bảng số liệu và biểu đồ Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
||||||
Tổng số | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 3,0 | Số điểm: 2,0 | Số điểm: 2,0 |